W3Schools nămTRANG WEB DEVELOPER LỚN NHẤT THẾ GIỚI CỦA
HTML
CSS
JAVASCRIPT
SQL
PHP
bootstrap
jQuery
have góc cạnh
XML
Hướng dẫn
THAM KHẢO
example
PHP Tutorial
PHP CHỦ
PHP Giới thiệu về
PHP Cài đặt
PHP Cú pháp
PHP biến
PHP Echo / Trong
PHP Các data type
PHP Strings
PHP hằng
PHP khai thác
PHP If ... khác ... elseif
PHP Đổi
PHP while Loops
PHP Vòng lặp Đối với
PHP Chức năng
PHP mảng
PHP Phân loại măng
PHP Superglobals
PHP hình thức
PHP Mẫu Xử lý
Validation Mẫu PHP
Mẫu PHP buộc
PHP Mẫu URL / E-mail
Mẫu PHP Toàn
PHP nâng cao
PHP măng đa
PHP Date and time
PHP include
PHP file xử lý
PHP file Open / Đọc
PHP file Tạo / Viết
PHP file Upload
PHP Cookie
PHP Sessions
PHP bộ lọc
PHP bộ lọc nâng cao
PHP Xử lý lỗi
PHP Exception
Cơ sở dữ liệu MySQL
database MySQL
MySQL Connect
MySQL Tạo DB
MySQL Tạo Bảng
MySQL Chèn dữ liệu
MySQL Nhận ID cuối
MySQL Chèn Nhiều
MySQL Lập
MySQL Select dữ liệu
MySQL Xóa dữ liệu
MySQL cập nhật dữ liệu
MySQL giới hạn dữ liệu
PHP - XML
PHP XML parse
PHP SimpleXML Parser
PHP SimpleXML - Nhận
PHP XML Expat
PHP XML DOM
PHP - AJAX
AJAX Giới thiệu
AJAX PHP
AJAX database
AJAX XML
AJAX Live Search
AJAX RSS Reader
AJAX Poll
PHP example
PHP example
PHP đố
PHP Giấy chứng nhận
PHP tham khảo
PHP mảng
PHP Lịch
PHP Ngày
PHP mục
PHP Lỗi
PHP filesystems
PHP Lọc
PHP FTP
PHP HTTP
PHP libxml
PHP Thư
PHP Math
PHP misc
PHP MySQLi
PHP SimpleXML
PHP string
PHP XML
PHP Zip
PHP timezone
PHP 5 biến
❮ Trước Tiếp ❯
biến là "container" for storage information.
Tạo (Tuyên) Các biến PHP
Trọng PHP, a variable begin with dấu $, theo sau is name of variables:
example
$ txt = "Hello world";
$ x = 5;
$ y = 10,5;
>?
Chạy example »
After perform the báo cáo trên, the biến $ txt would stored giá trị Xin chào thế giới! , Biến $ x would stored giá trị 5, and other biến $ y would stored giá trị 10,5.
Lưu ý: When you assign a value văn bản cho a variable, đặt dấu Bracket kép xung quanh giá trị.
Lưu ý: can not like the ngôn ngữ lập trình khác, PHP without lệnh khai báo a variable. It is created khoảnh khắc đầu tiên bạn assign a value for it.
Hãy suy nghĩ about the biến is all thùng store for storage dữ liệu.
Biến PHP
Một biến you can have a tên ngắn (like x and y) or one tên mô tả more (tuổi, carname, total_volume).
Quy định cho all biến PHP:
Một biến start with $ dấu hiệu, theo sau is the name of variables
Một variable not begin with chữ cái or ký tự gạch under the
Một variable name is not start with a number
Một variable name only may contain the characters and gạch under the chữ-số (Az, 0-9, and _)
Tên biến is trường hợp nhạy cảm ($ tuổi and $ tUỔI is hai biến khác nhau)
Hãy nhớ that PHP variable name is trường hợp nhạy cảm!
biến output
PHP vang tuyên bố thường is used to xuất dữ liệu ra màn hình.
sau danh từ following would cho thấy làm thế nào to text output and biến one:
example
$ txt = "W3Schools.com";
echo "tôi yêu $ txt!";
>?
Chạy example »
sau danh từ following would cho kết quả tương tự like example trên:
example
$ txt =" W3Schools.com ";
echo" tôi yêu ". $ txt. ; "!"
>?
Chạy example »
Ví examples will print total of hai biến:
Thì Du
$ x = 5;
$ y = 4;
echo $ x + $ y;
>?
Chạy example»
Lưu ý: Bạn would tìm hiểu thêm about the báo cáo vang and làm thế nào to xuất dữ liệu ra màn hình in the chương tiếp theo.
PHP is one language dài Leo Typed
Trọng example trên, nhận thấy that our was not an nói with the PHP which data type biến been.
PHP will automatically chuyển biến cho đúng kiểu dữ liệu, tùy thuộc vào giá trị of it.
Trọng the language khác like C, C ++, and Java, lập trình viên must be khai báo name and types of variables before using it.
biến PHP Phạm
Trọng PHP, the biến be khai báo bất cứ nơi nào trong kịch bản.
Phạm vi of a variable is one part of kịch bản which biến be references / sử dụng.
PHP no ba phạm vi biến khác nhau:
địa phương
toàn cầu
tĩnh
Phạm vi toàn cầu and local
Một biến tuyên bố bên ngoài a function with PHẠM VI TOÀN cẦU and only be external access a function:
example
$ x = 5; // Toàn cầu phạm vi
chức năng MyTest () {
// sử dụng x bên trong chức năng này sẽ tạo ra một lỗi
echo "Biến x bên trong chức năng là: $ x";
}
MyTest ();
echo"Biến x chức năng bên ngoài là: $ x";
?>
Chạy example»
Một biến tuyên bố trong vòng a function has an PHẠM VI ĐỊA PHƯƠNG and only be truy cập trong chức năng:
Example
chức năng MyTest () {
$ x = 5; // phạm vi địa phương
echo "Biến x bên trong chức năng là: $ x";
}
MyTest ();
// sử dụng x ngoài chức năng sẽ tạo ra một lỗi
echo"Biến x chức năng bên ngoài là: $ x";
?>
Chạy example»
. You can have biến địa phương have the same name in the chức năng khác nhau, because all biến local only công nhận bởi all chức năng in which they are not khai báo
PHP Các from khóa toàn cầu
Các từ khóa chung used for the access to a variable toàn cầu từ
đang được dịch, vui lòng đợi..
