LESSON PLANUnit 10. ENDANGERED SPECIES (page 106 – Book: English 12)Le dịch - LESSON PLANUnit 10. ENDANGERED SPECIES (page 106 – Book: English 12)Le Việt làm thế nào để nói

LESSON PLANUnit 10. ENDANGERED SPEC

LESSON PLAN

Unit 10. ENDANGERED SPECIES (page 106 – Book: English 12)
Learning outcome: after this lesson, Ss will be able to recognize some animals that maybe become endangered species.
New vocab. Noun: Tortoise, Rhinoceros, Leopard, Habitat, Extinction.
Time: 15 minutes.
Class…………Room……….Date…………..from……to……
1. Warm-up (2 minutes)
T gives worksheet 1 for Ss to play a game (puzzle about animals). In 2 minutes, Ss who circle the most words will be the winner can get a gift.

2. Presentation: (5 minutes) Show pictures of animals and present some new words.
+ Tortoise /tɔːtəs/ (n): rùa, họ rùa cạn
+ Rhinoceros /raɪˈnɑːsərəs/ (n): tê giác
+ Leopard /’lepəd/ (n): con báo
+ Habitat /‘hæbɪˌtæt/ (n): môi trường sống
Ex: Habitat of fish is in the water.
+ Extinction /ɪk’stɪŋkʃən/ (n): sự tuyệt chủng
 Extinct (adj.): tuyệt chủng.
Ex: The primary causes of species extinction are habitat destruction and pollution.

3. Practice (5 minutes)
a) T gives worksheet 2. Ss match the word in column A to a suitable definition in column B.
b) Work in pairs: look at the picture (worksheet 3) and answer these questions.
+ “Which of the animals can be found in Vietnam?”
+ “Which of them is/are in danger of becoming extinct?”

4. Production (3 minutes): a student describes an animal by miming and the others guess what animal3 it is.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
LESSON PLAN

Unit 10. ENDANGERED SPECIES (page 106 – Book: English 12)
Learning outcome: after this lesson, Ss will be able to recognize some animals that maybe become endangered species.
New vocab. Noun: Tortoise, Rhinoceros, Leopard, Habitat, Extinction.
Time: 15 minutes.
Class…………Room……….Date…………..from……to……
1. Warm-up (2 minutes)
T gives worksheet 1 for Ss to play a game (puzzle about animals). In 2 minutes, Ss who circle the most words will be the winner can get a gift.

2. Presentation: (5 minutes) Show pictures of animals and present some new words.
+ Tortoise /tɔːtəs/ (n): rùa, họ rùa cạn
+ Rhinoceros /raɪˈnɑːsərəs/ (n): tê giác
+ Leopard /’lepəd/ (n): con báo
+ Habitat /‘hæbɪˌtæt/ (n): môi trường sống
Ex: Habitat of fish is in the water.
+ Extinction /ɪk’stɪŋkʃən/ (n): sự tuyệt chủng
 Extinct (adj.): tuyệt chủng.
Ex: The primary causes of species extinction are habitat destruction and pollution.

3. Practice (5 minutes)
a) T gives worksheet 2. Ss match the word in column A to a suitable definition in column B.
b) Work in pairs: look at the picture (worksheet 3) and answer these questions.
+ “Which of the animals can be found in Vietnam?”
+ “Which of them is/are in danger of becoming extinct?”

4. Production (3 minutes): a student describes an animal by miming and the others guess what animal3 it is.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
KẾ HOẠCH BÀI Unit 10 loài nguy cấp (trang 106 - sách: Tiếng Anh 12) kết quả học tập: sau bài học này, HS sẽ có thể nhận ra một số động vật có thể trở thành loài nguy cấp. vocab mới. Danh từ:. Rùa, tê giác, Leopard, Habitat, Extinction Thời gian:. 15 phút Lớp ............ Phòng ......... .Date ............ ..from ...... đến ...... 1. Khởi động (2 phút) T cho worksheet 1 cho Ss chơi một trò chơi (câu đố về động vật). Trong 2 phút, Ss người khoanh tròn nhiều từ nhất sẽ là người chiến thắng có thể nhận được một món quà. 2. Trình bày: (5 phút) Hiển thị hình ảnh của động vật và trình bày một số từ mới. + Rùa / tɔːtəs / (n): Rùa, Rùa them exhausted + Rhinoceros / raɪnɑːsərəs / (n): Tê Giác + Leopard / 'lepəd / (n) : con report + Habitat / 'hæbɪˌtæt / (n): environments bài hát Ví dụ:. Habitat cá ở trong nước + Extinction / ɪk'stɪŋkʃən / (n): the absolute Chung  tuyệt chủng (adj.): absolute Chung. Ví dụ: Các nguyên nhân chính của sự tuyệt chủng là phá hủy môi trường sống và ô nhiễm. 3. Thực hành (5 phút) a) T cho worksheet 2. Ss phù hợp với các từ trong cột A đến một định nghĩa phù hợp trong cột B. b) Làm việc theo cặp:. nhìn vào bức tranh (bảng 3) và trả lời những câu hỏi + "nào các loài động vật có thể được tìm thấy ở Việt Nam? " + "Mà trong số họ được / có nguy cơ tuyệt chủng?" 4. Sản xuất (3 phút): một sinh viên mô tả một động vật miming và những người khác đoán những gì animal3 nó được.


























đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: