BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘITRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ C dịch - BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘITRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ C Việt làm thế nào để nói

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG AN





GIÁO TRÌNH
KỸ NĂNG SỬ DỤNG THIẾT BỊ
(Equipment Skills Acquisition Program)
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ













Bình Dương, năm 2015
LỜI GIỚI THIỆU
Trong khuôn khổ hợp tác giữa Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An và Công ty Intel Products Việt Nam, giáo trình Kỹ năng sử dụng thiết bị (Equipment Skills Acquisition Program) được biên soạn hoàn toàn bằng tiếng anh theo nội dung chương trình đào tạo của trường và chương trình chuyển giao từ Công ty Intel Products Việt Nam nhằm trang bị cho sinh viên nghề Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp, Cắt gọt kim loại, và Cơ điện tử các kiến thức và kỹ năng cơ bản trong quá trình sử dụng dụng cụ thiết bị, quá trình vận hành và xử lý sự cố trên các máy móc hoặc dây chuyền sản xuất.
Trong quá trình biên soạn, tác giả đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên quan đến nội dung chương trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nội dung lý thuyết và thực hành được biên soạn gắn với nhu cầu thực tế trong sản xuất đồng thời có tính thực tiễn cao. Nội dung giáo trình được biên soạn với thời gian đào tạo 60 giờ gồm có:
Bài 1: Handtools
Bài 2: Metrology
Bài 3: Theory
Bài 4: Robotics
Bài 5: Problem Solving
Trong quá trình sử dụng giáo trình, tùy theo yêu cầu cũng như khoa học và công nghệ phát triển có thể điều chỉnh thời gian và bổ sung những kiên thức mới cho phù hợp. Trong giáo trình, chúng tôi có đề ra nội dung thực tập của từng bài để người học cũng cố và áp dụng kiến thức phù hợp với kỹ năng.

.
Bình Dương, ngày 15 tháng 10 năm 2015
Nhóm biên soạn
Trương Minh Đông
Nguyễn Thanh Thuận


MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU i
DANH MỤC HÌNH iv
VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN vi
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN vii
Unit 1 HANDTOOLS 8
1.1. Box End Wrenches 8
1.2. Crescent Wrench 8
1.3. Hex Wrench 9
1.4. Torque Wrench 11
1.5. Socket Wrench 11
Unit 2 METROLOGY 15
2.1. Digital Multimeters 15
2.1.1. Digital Multimeter Safety 15
2.1.2. Digital Multimeter Components and Functions 17
2.1.3. Schematic Symbols for Digital Multimeters 21
2.1.4. Digital Multimeters Applications 24
2.2. Oscilloscopes 29
2.2.1. Basics and Safety Guidelines 29
2.2.2. Components and Functions 29
Unit 3 THEORY 37
3.1. Define two types of current 37
3.2. Tolerance Explanation 38
3.3. Common Conductors 39
3.3.1. Series Circuit 39
3.3.2. Parallel Circuits 40
3.4. Ohm's Law 43
3.4.1. Definition of Ohm's Law 43
3.4.2. Elements of Ohm's Law 43
Unit 4 ROBOTICS 45
4.1. Safety Guidelines 46
4.2. Robotic Terminology 48
4.2.1. Types of Robots 48
4.2.2. Components 51
4.2.3. Movement 55
4.3. Control Systems 58
4.3.1. Closed Loop/Servo and Open Loop/Non-servo 58
4.3.2. Motor Control Systems 61
Unit 5 PROBLEM SOLVING 68
5.1. Introduction 69
5.2. Step 1: Define the Problem 70
5.3. Step 2: Document Current Situation 72
5.4. Step 3: Identify Causes 75
5.5. Step 4: Develop Solutions 80
5.6. Step 5: Implement Solutions 83
5.7. Step 6: Standardize Solutions 85
5.8. Step 7: Determining Next Steps 87
5.9. Pass down/Documentation 89
REFERENCE 90



DANH MỤC HÌNH
Figure 1. 1. Box End Wrenches 7
Figure 1. 2. Open End Wrenches 7
Figure 1. 3. Crescent Wrench 7
Figure 1. 4. Using Crescent Wrenchs 8
Figure 1. 5. Hex Wrench 9
Figure 1. 6. Using Hex Wrench 10
Figure 1. 7. Torque Wrench 10
Figure 1. 8. Socket wrenches 11
Figure 1. 9. Drive size 12
Figure 2. 1. Multimeter 16
Figure 2. 2. Teminal of digital multimeter 17
Figure 2. 3. Function selections 18
Figure 2. 4. Mode displays 19
Figure 2. 5. Selection of functions 20
Figure 2. 6 Symbol 22
Figure 2. 7. Test configurations 22
Figure 2. 8. The measurements 27
Figure 2. 9. Screen of O-Scope 31
Figure 2. 10. Analog O-Scope 31
Figure 2. 11. Center controls 32
Figure 2. 12. View time 33
Figure 2. 13. Digital O-Scope 34
Figure 2. 14. Screen control 35
Figure 2. 15. Trigger Control 36
Figure 2. 16. Horizontal Control 36
Figure 3. 1. Types of current 38
Figure 3. 2. Tolerance of resistor 39
Figure 3. 3. Serial circuit 41
Figure 3. 4. Paralel circuit 41
Figure 3. 5. A parallel circuit 42
Figure 3. 6. Ohms law 43
Figure 3. 7. Ohms formula 43
Figure 3. 8. Relationship of current and resistance 44
Figure 3. 9. Relationship of current and resistance 45
Figure 4. 1 Pick and Place 49
Figure 4. 2. Point-to-Point 50
Figure 4. 3. Continuous Path 50
Figure 4. 4. Components of robot 52
Figure 4. 5. Manipulator 53
Figure 4. 6. Sensors 54
Figure 4. 7. Emergency Machine Off 54
Figure 4. 8. Dead zone 56
Figure 4. 9. Cartesian, cylindrical axis movement 57
Figure 4. 10. Polar, articulate and SCARA 57
Figure 4. 11. Wrist Rotation 58
Figure 4. 12. Closed loop/servo and open loop/non-servo control systems 59
Figure 4. 13. Closed loop robot 60
Figure 4. 14. Open loop robot 60
Figure 4. 15. DC motor 62
Figure 4. 16. Encoders 63
Figure 4. 17. Single Row Encoders 64
Figure 4. 18. Resolvers 64
Figure 4. 19. Tachometers 65
Figure 4. 20. Sensors 65
Figure 4. 21. Optical throu
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘITRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG AN GIÁO TRÌNHKỸ NĂNG SỬ DỤNG THIẾT BỊ(Equipment Skills Acquisition Program)NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠITRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ Bình Dương, năm 2015 LỜI GIỚI THIỆUTrong khuôn khổ hợp tác giữa Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An và Công ty Intel Products Việt Nam, giáo trình Kỹ năng sử dụng thiết bị (Equipment Skills Acquisition Program) được biên soạn hoàn toàn bằng tiếng anh theo nội dung chương trình đào tạo của trường và chương trình chuyển giao từ Công ty Intel Products Việt Nam nhằm trang bị cho sinh viên nghề Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp, Cắt gọt kim loại, và Cơ điện tử các kiến thức và kỹ năng cơ bản trong quá trình sử dụng dụng cụ thiết bị, quá trình vận hành và xử lý sự cố trên các máy móc hoặc dây chuyền sản xuất. Trong quá trình biên soạn, tác giả đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên quan đến nội dung chương trình đào tạo và phù hợp với mục tiêu đào tạo, nội dung lý thuyết và thực hành được biên soạn gắn với nhu cầu thực tế trong sản xuất đồng thời có tính thực tiễn cao. Nội dung giáo trình được biên soạn với thời gian đào tạo 60 giờ gồm có:Bài 1: Handtools Bài 2: Metrology Bài 3: Theory Bài 4: Robotics Bài 5: Problem Solving Trong quá trình sử dụng giáo trình, tùy theo yêu cầu cũng như khoa học và công nghệ phát triển có thể điều chỉnh thời gian và bổ sung những kiên thức mới cho phù hợp. Trong giáo trình, chúng tôi có đề ra nội dung thực tập của từng bài để người học cũng cố và áp dụng kiến thức phù hợp với kỹ năng. . Bình Dương, ngày 15 tháng 10 năm 2015Nhóm biên soạnTrương Minh ĐôngNguyễn Thanh Thuận MỤC LỤCLỜI GIỚI THIỆU iDANH MỤC HÌNH ivVỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN viNỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN viiUnit 1 HANDTOOLS 81.1. Box End Wrenches 81.2. Crescent Wrench 81.3. Hex Wrench 91.4. Torque Wrench 111.5. Socket Wrench 11Unit 2 METROLOGY 152.1. Digital Multimeters 152.1.1. Digital Multimeter Safety 152.1.2. Digital Multimeter Components and Functions 172.1.3. Schematic Symbols for Digital Multimeters 212.1.4. Digital Multimeters Applications 242.2. Oscilloscopes 292.2.1. Basics and Safety Guidelines 292.2.2. Components and Functions 29Unit 3 THEORY 373.1. Define two types of current 373.2. Tolerance Explanation 383.3. Common Conductors 393.3.1. Series Circuit 393.3.2. Parallel Circuits 403.4. Ohm's Law 433.4.1. Definition of Ohm's Law 433.4.2. Elements of Ohm's Law 43Unit 4 ROBOTICS 454.1. Safety Guidelines 464.2. Robotic Terminology 484.2.1. Types of Robots 484.2.2. Components 514.2.3. Movement 554.3. Control Systems 584.3.1. Closed Loop/Servo and Open Loop/Non-servo 584.3.2. Motor Control Systems 61Unit 5 PROBLEM SOLVING 685.1. Introduction 695.2. Step 1: Define the Problem 705.3. Step 2: Document Current Situation 725.4. Step 3: Identify Causes 755.5. Step 4: Develop Solutions 805.6. Step 5: Implement Solutions 835.7. Step 6: Standardize Solutions 855.8. Step 7: Determining Next Steps 875.9. Pass down/Documentation 89REFERENCE 90 DANH MỤC HÌNHFigure 1. 1. Box End Wrenches 7Figure 1. 2. Open End Wrenches 7Figure 1. 3. Crescent Wrench 7Figure 1. 4. Using Crescent Wrenchs 8Figure 1. 5. Hex Wrench 9Figure 1. 6. Using Hex Wrench 10Figure 1. 7. Torque Wrench 10Figure 1. 8. Socket wrenches 11Figure 1. 9. Drive size 12Figure 2. 1. Multimeter 16Figure 2. 2. Teminal of digital multimeter 17Figure 2. 3. Function selections 18Figure 2. 4. Mode displays 19Figure 2. 5. Selection of functions 20Figure 2. 6 Symbol 22Figure 2. 7. Test configurations 22Figure 2. 8. The measurements 27Figure 2. 9. Screen of O-Scope 31Figure 2. 10. Analog O-Scope 31Figure 2. 11. Center controls 32Figure 2. 12. View time 33Figure 2. 13. Digital O-Scope 34Figure 2. 14. Screen control 35Figure 2. 15. Trigger Control 36Figure 2. 16. Horizontal Control 36Figure 3. 1. Types of current 38Figure 3. 2. Tolerance of resistor 39Figure 3. 3. Serial circuit 41Figure 3. 4. Paralel circuit 41Figure 3. 5. A parallel circuit 42Figure 3. 6. Ohms law 43Figure 3. 7. Ohms formula 43Figure 3. 8. Relationship of current and resistance 44Figure 3. 9. Relationship of current and resistance 45Figure 4. 1 Pick and Place 49Figure 4. 2. Point-to-Point 50Figure 4. 3. Continuous Path 50Figure 4. 4. Components of robot 52Figure 4. 5. Manipulator 53Figure 4. 6. Sensors 54Figure 4. 7. Emergency Machine Off 54Figure 4. 8. Dead zone 56Figure 4. 9. Cartesian, cylindrical axis movement 57Figure 4. 10. Polar, articulate and SCARA 57Figure 4. 11. Wrist Rotation 58Figure 4. 12. Closed loop/servo and open loop/non-servo control systems 59Figure 4. 13. Closed loop robot 60Figure 4. 14. Open loop robot 60Figure 4. 15. DC motor 62Figure 4. 16. Encoders 63Figure 4. 17. Single Row Encoders 64Figure 4. 18. Resolvers 64Figure 4. 19. Tachometers 65Figure 4. 20. Sensors 65Figure 4. 21. Optical throu
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO ĐỒNG AN GIÁO TRÌNH KỸ NĂNG SỬ DỤNG THIẾT BỊ (Kỹ năng Thiết bị Acquisition Program) NGHỀ: con mèo ấy KIM LOẠI TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ Bình Dương, năm 2015 LỜI GIỚI THIỆU Trọng khuôn khổ hợp tác centered Trường cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An and Công ty Intel Products Việt Nam, giáo trình Kỹ năng sử dụng thiết bị (Kỹ năng Thiết bị Chương trình Acquisition) been biên soạn hoàn toàn bằng tiếng anh theo nội phân chương trình đào tạo the field and programs chuyển giao từ Công ty Intel Products Việt Nam nham trang bị cho sinh viên nghề Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp, Cắt gọt kim loại, and Cơ điện tử all kiến thức and kỹ năng cơ bản trong quá trình sử dụng dụng cụ thiết bị, quá trình vận hành and xử lý sự cố trên all máy móc or dây chuyền sản xuất. trong quá trình biên soạn, tác giả was cố gắng cập nhật those kiến thức mới no related content programs and đào tạo phù combined with mục tiêu đào tạo, nội phân lý thuyết and execute hành been editor gắn with the nhu cầu thực tế trong sản xuất đồng thời have tính thực tiễn cao. Nội dung giáo trình been editor with the thời gian đào tạo 60 giờ including: Bài 1: handtools Bài 2: Đo lường Bài 3: Lý thuyết Bài 4: Robotics Bài 5: Giải quyết vấn đề Trọng quá trình sử dụng giáo trình, tùy theo yêu cầu as well as khoa học và công nghệ phát triển you can adjust the time and bổ sung those kiên thức mới cho phù hợp. Trọng giáo trình, we have đề ra nội phân thực tập of each bài to người học are cố and áp dụng kiến thức phù combined with kỹ năng. . Bình Dương, ngày 15 tháng 10 năm 2015 Nhóm biên soạn Trương Minh Đông Nguyễn Thanh Thuận MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU i DANH MỤC HÌNH iv VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, MỤC TIÊU CỦA modules vi NỘI DUNG TỔNG QUẤT VÀ PHÂN Bo THỜI GIAN vii Unit 1 handtools 8 1.1. Box End lếch 8 1.2. Crescent Wrench 8 1.3. Hex Wrench 9 1.4. Torque Wrench 11 1.5. Socket Wrench 11 Unit 2 Đo lường 15 2.1. Kỹ thuật số vạn năng 15 2.1.1. Digital Multimeter an toàn 15 2.1.2. Digital Multimeter Linh kiện và Chức năng 17 2.1.3. Các ký hiệu sơ đồ mạch cho vạn năng kỹ thuật số 21 2.1.4. Vạn năng ứng dụng kỹ thuật số 24 2.2. Máy hiện dao động 29 2.2.1. Khái niệm cơ bản và hướng dẫn an toàn 29 2.2.2. Các thành phần và chức năng 29 Unit 3 LÝ THUYẾT 37 3.1. Xác định hai loại hiện tại 37 3.2. Nhẫn Giải thích 38 3.3. Dây dẫn chung 39 3.3.1. Dòng mạch 39 3.3.2. Mạch song song 40 3.4. Luật Ohm 43 3.4.1. Định nghĩa của Luật 43 Ohm 3.4.2. Các yếu tố của Luật 43 Ohm Unit 4 ROBOTICS 45 4.1. Hướng dẫn an toàn 46 4.2. Robot ngữ 48 4.2.1. Các loại Robot 48 4.2.2. Các thành phần 51 4.2.3. Phong trào 55 4.3. Hệ thống kiểm soát 58 4.3.1. Closed Loop / Servo và mở Vòng / Non-servo 58 4.3.2. Hệ thống điều khiển động cơ 61 Unit 5 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 68 5.1. Giới thiệu 69 5.2. Bước 1: Xác định các vấn đề 70 5.3. Bước 2: Tài liệu hiện trạng 72 5.4. Bước 3: Xác định nguyên nhân 75 5.5. Bước 4: Xây dựng giải pháp 80 5.6. Bước 5: Thực hiện giải pháp 83 5.7. Bước 6: Chuẩn hóa giải pháp 85 5.8. Bước 7: Xác định các bước tiếp theo 87 5.9. Vượt qua down / Tài liệu 89 TÀI LIỆU THAM KHẢO 90 DANH MỤC HÌNH Hình 1. 1. Hộp End lếch 7 Hình 1. 2. Open End lếch 7 Hình 1. 3. Crescent Wrench 7 Hình 1. 4. Sử dụng Crescent Wrenchs 8 Hình 1. 5. hex Wrench 9 Hình 1. 6. Sử dụng hex Wrench 10 Hình 1. 7. Torque Wrench 10 Hình 1. 8. ổ cắm wrenches 11 Hình 1. 9. kích thước ổ 12 Hình 2. 1. Multimeter 16 Hình 2. 2. Teminal của Multimeter kỹ thuật số 17 Hình 2. 3. Lựa chọn chức năng 18 Hình 2. 4. Chế độ hiển thị 19 Hình 2. 5. Lựa chọn các chức năng 20 Hình 2. 6 Symbol 22 Hình 2. 7. cấu hình thử nghiệm 22 Hình 2. 8. các phép đo 27 Hình 2. 9. Màn hình của O-Scope 31 Hình 2. 10 Analog O-Scope 31 Hình 2. 11. Trung tâm điều khiển 32 Hình 2. 12. Xem thời gian 33 Hình 2. 13. Digital O-Scope 34 Hình 2. 14. kiểm soát màn hình 35 Hình 2. 15. Kích hoạt kiểm soát 36 Hình 2. 16. kiểm soát theo chiều ngang 36 Hình 3. 1. các loại hiện tại 38 Hình 3. 2. Dung sai của điện trở 39 Hình 3. 3. nối tiếp mạch 41 Hình 3. 4. song song mạch 41 Hình 3. 5. Một mạch song song 42 Hình 3. 6. Ohms pháp luật 43 Hình 3. 7. Ohms công thức 43 Hình 3. 8. Mối quan hệ của hiện tại và kháng 44 Hình 3. 9. Mối quan hệ của hiện tại và kháng 45 Hình 4. 1 Pick và Place 49 Hình 4. 2. Point-to-Point 50 Hình 4. 3. Đường dẫn liên tục 50 Hình 4. 4. các thành phần của robot 52 Hình 4. 5. Manipulator 53 Hình 4. 6. Cảm biến 54 Hình 4. 7. Máy khẩn Tắt 54 Hình 4. 8. vùng chết 56 Hình 4. 9. Descartes, trục hình trụ chuyển động 57 Hình 4. 10. Polar, ăn nói lưu loát và SCARA 57 Hình 4. 11. Wrist Rotation 58 Hình hệ thống điều khiển 4. 12. Closed loop / servo và vòng lặp mở / không servo 59 Hình 4. 13. vòng Robot đóng 60 Hình 4. 14. mở vòng Robot 60 Hình 4. 15. DC động cơ 62 Hình 4. 16. Mã hóa 63 Hình 4. 17. Single Row Mã hóa 64 Hình 4. 18. phân giải 64 Hình 4. 19. hồ đo tốc độ 65 Hình 4. 20. Cảm biến 65 Hình 4. 21. throu quang




















































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: