VIETNAM SINGAPORE INDUSTRIAL  SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM PARK MANAG dịch - VIETNAM SINGAPORE INDUSTRIAL  SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM PARK MANAG Việt làm thế nào để nói

VIETNAM SINGAPORE INDUSTRIAL SOCIA

VIETNAM SINGAPORE INDUSTRIAL SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
PARK MANAGEMENT BOARD Independence – Freedom – Happiness
******************* *********************


INVESTMENT REGISTRATION CERTIFICATE
No. : 463043000230

First issuance: 30 June 2008
First amendment: 17 March 2010
Second amendment: 18 August 2014

- Pursuant to the Law on Investment dated 29 November 2005;

- Pursuant to the Law on Enterprises dated 29 November 2005;

- Pursuant to Decree No. 108/2006/ND-CP dated 22 September 2006 Setting Forth Detailed Regulation for Implementing of the Law on Investment; Decree No. 101/2006/ND-CP dated 21 September 2006 Setting Forth Detailed Regulation on re-registration, conversion and registration for replacement with Investment certificates by enterprises with foreign invested capital pursuant to the Law on Enterprises and Law on Investment;

- Pursuant to Decree No. 43/2010/ND-CP dated 15 April 2010 on Business registration and Decree No. 102/2010/ND-CP dated 01 October 2010 Setting Forth Detailed Regulations for Implementing the Law on Enterprises;

- Pursuant to Decree No. 23/2007/ND-CP dated 12 February 2007 providing regulations for implementation of Commercial Law regarding purchase and sale of goods and activities directly related to the purchase and sale of goods by enterprises with foreign invested capital in Viet Nam;

- Pursuant to Decree No. 218/2013/ND-CP dated 26 December 2013 Setting Forth Detailed Regulation for implementing the Law on Enterprise income tax;

- Pursuant to Decree No. 29/2008/ND-CP dated 14 March 2008, of the Government, promulgating the Regulations on Industrial, Export Processing and Economic Zones;

- Pursuant to Decision No. 870/TTg dated 18 November 1996, of the Prime Minister of the Government, Setting Forth function, responsibilities, authority and organization of the Vietnam Singapore Industrial Park Management Board;

- Pursuant to Decision No. 76/2009/QD-UBND dated 01 December 2009, of the People’s Committee of Binh Duong province, Setting Forth function, responsibilities, authority and organization of the Vietnam Singapore Industrial Park Management Board;

- Pursuant to the Investment License No. 174/GP-KCN-HCM dated 06 June 2003, of the Ho Chi Minh City Export Processing and Industrial Zones Authority and 174/GPDC1-HCM-KCN-VS dated 18 August 2003, 174/GPDC2-HCM-KCN-VS dated 12 October 2004, 174/GPDC3-KCN-VS dated 30 June 2006, Investment Certificate 463043000230 firstly issued on 30 June 2008, first amendment issued on 17 March 2010 of Vietnam Singapore Industrial Park Management Board;

- Pursuant to the Official letter No. 11773/BCT-KH dated 20 November 2009 of the Ministry of Industry and Trade regarding the distribution rights of Clariant (Vietnam) Ltd;

- Pursuant to the Official letter of explanation No. 01/10-CV dated 08 March 2010 of Clariant (Vietnam) Ltd submitted on 09 March 2010;

- Pursuant to the Official letter No. 1398/UBND-KTTH dated 26 May 2009 regarding the additional activities on purchase and sale of goods for foreign-invested enterprises;

- Considering the Application on investment certificate amendment dated 15 July 2014 of Clariant (Vietnam) Ltd and the supplementary dossiers of CLARIANT INTERNATIONAL AG submitted on 08 August 2014 requesting to change the Legal representative of the Investor, to change the passport number of the Legal representative of the enterprise, to amend the address of the head office, to amend the address of location for implementation of the project due to administrative region change, to increase investment capital, to increase charter capital and to expand the projects;

0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
VIỆT NAM SINGAPORE CÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VIÊN quản lý Hội đồng quản trị độc lập – tự do – hạnh phúc ******************* *********************GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯSố: 463043000230 Đầu tiên phát hành: 30 tháng sáu năm 2008Sửa đổi đầu tiên: 17 Tháng ba 2010Tu chính án thứ hai: 18 tháng tám 2014-Căn cứ vào luật đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;-Căn cứ vào luật doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;-Căn cứ vào nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 Forth thiết lập chi tiết quy định cho Implementing của pháp luật về đầu tư; Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 thiết lập Forth quy định chi tiết về đăng ký, chuyển đổi và đăng ký cho các thay thế giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và luật đầu tư; -Căn cứ nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 về đăng ký kinh doanh và nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 thiết lập Forth quy định chi tiết thi hành pháp luật về doanh nghiệp;-Căn cứ nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2007 cung cấp các quy định cho thi hành luật thương mại về việc mua và bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua hàng và bán hàng hóa do doanh nghiệp với vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;-Căn cứ vào nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013, thiết lập Forth chi tiết quy định cho việc thực hiện pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp;-Căn cứ nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của chính phủ, ban các quy định về khu công nghiệp, chế biến xuất khẩu và các khu kinh tế;-Căn cứ quyết định số 870/TTg ngày 18 tháng 11 năm 1996 của thủ tướng chính phủ, Forth thiết lập chức năng, trách nhiệm, thẩm quyền và tổ chức của Việt Nam Singapore Industrial Park cho ban quản lý;-Căn cứ quyết định số 76/2009/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 2009, của người dân tỉnh ủy Bình Dương, thiết lập Forth chức năng, trách nhiệm, thẩm quyền và tổ chức của Việt Nam Singapore Industrial Park cho ban quản lý;-Căn cứ vào giấy phép đầu tư số 174/GP-KCN-HCM ngày 06 tháng 6 năm 2003, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam xuất khẩu chế biến công nghiệp khu vực thẩm quyền và 174/GPDC1-HCM-KCN-VS ngày 18 tháng 8 năm 2003, 174/GPDC2-HCM-KCN-VS ngày 12 tháng 10 năm 2004, 174/GPDC3-KCN-VS ngày 30 tháng 6 năm 2006, 463043000230 giấy chứng nhận đầu tư trước hết ban hành ngày 30 tháng 6 năm 2008, sửa đổi đầu tiên phát hành vào 17 Tháng ba 2010 của Việt Nam Singapore ban quản lý khu công nghiệp;-Căn cứ các bức thư chính thức số 11773/BCT-KH ngày 20 tháng 11 năm 2009 của bộ công nghiệp và thương mại liên quan đến quyền phân phối của dầm (Việt Nam) TNHH;-Căn cứ các chính thức của thư giải thích số 01/10 - CV ngày 08 tháng 3 năm 2010 của dầm (Việt Nam) TNHH gửi ngày 09 tháng 3 năm 2010;-Căn cứ lá thư chính thức số 1398/UBND-KTTH ngày 26 tháng 5 năm 2009 về việc bổ sung các hoạt động mua và bán hàng hóa cho doanh nghiệp đầu tư nước ngoài;-Xem xét các ứng dụng trên Sửa đổi giấy chứng nhận đầu tư ngày 15 tháng 7 năm 2014 của dầm (Việt Nam) Ltd và bổ sung hồ sơ của DẦM INTERNATIONAL AG gửi ngày 08 tháng 8 năm 2014 yêu cầu thay đổi người đại diện hợp pháp của nhà đầu tư, để thay đổi số hộ chiếu của người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp, sửa đổi địa chỉ trụ sở chính, sửa đổi địa chỉ của các vị trí để thực hiện các dự án do thay đổi vùng hành chính , để tăng vốn đầu tư, tăng vốn điều lệ và mở rộng các dự án;
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
VIỆT NAM SINGAPORE CÔNG NGHIỆP XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU QUẢN LÝ BAN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******************* **************** ***** ĐẦU TƯ ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN số : 463043000230 phát hành đầu tiên: 30 Tháng 6 năm 2008 sửa đổi đầu tiên: ngày 17 tháng 3 năm 2010 Thứ hai sửa đổi: 18 Tháng Tám 2014 - Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng mười một năm 2005; - Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng mười một năm 2005; - Căn cứ Nghị định số 108/2006 / NĐ-CP ngày ngày 22 tháng 9 năm 2006 Thiết Forth Quy định chi tiết về việc thực hiện Luật Đầu tư; Nghị định số 101/2006 / NĐ-CP ngày 21 tháng 9 2006 Thiết Forth Quy định chi tiết về đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký thay thế giấy chứng nhận đầu tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư; - Căn cứ Nghị định số 43/2010 / NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 về đăng ký kinh doanh và Nghị định số 102/2010 / NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 Thiết Forth quy định chi tiết cho thi hành Luật doanh nghiệp; - Căn cứ Nghị định số 23/2007 / NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2007 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; - Căn cứ Nghị định số . 218/2013 / NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 Thiết Forth Quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; - Căn cứ Nghị định số 29/2008 / NĐ-CP ngày 14 tháng 3 2008 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế về công nghiệp, chế xuất và khu kinh tế; - Căn cứ Quyết định số 870 / TTg ngày 18 tháng 11 năm 1996, Thủ tướng Chính phủ của Chính phủ, Thiết Forth chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam Singapore; - Căn cứ Quyết định số 76/2009 / QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, Thiết Forth chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam Singapore; - Căn cứ Giấy phép đầu tư số 174 / GP-KCN-HCM ngày 06 Tháng Sáu năm 2003, của chế xuất Thành phố Hồ Chí Minh và quản lý các Khu công nghiệp và 174 / GPDC1-HCM-KCN-VS ngày 18 Tháng 8 2003, 174 / GPĐC2-HCM-KCN-VS lạc hậu 12 tháng 10 năm 2004, 174 / GPDC3-KCN-VS ngày 30 Tháng 6 năm 2006, chứng nhận đầu tư 463.043.000.230 đầu tiên ban hành ngày 30 tháng 6 năm 2008, sửa đổi đầu tiên ban hành ngày 17 tháng 3 năm 2010 của Ban Quản lý Việt Nam Singapore Khu công nghiệp; - Căn cứ công văn số 11.773 / BCT-KH ngày 20 Tháng Mười Một 2009 của Bộ Công Thương về quyền phân phối của Clariant Ltd (Việt Nam); - Căn cứ Công văn giải thích số 01/10-CV ngày 8 tháng 3 năm 2010 của Clariant (Việt Nam ) Ltd gửi trên 09 Tháng ba 2010; - Căn cứ Công văn số chính thức 1398 / UBND-KTTH ngày 26 tháng 5 năm 2009 liên quan đến các hoạt động bổ sung về mua bán hàng hóa cho các doanh nghiệp đầu tư nước ngoài; - Xem xét các ứng dụng về việc sửa đổi giấy chứng nhận đầu tư ngày 15 Tháng Bảy 2014 của Clariant Ltd (Việt Nam) và các hồ sơ bổ sung CLARIANT INTERNATIONAL AG gửi trên 08 Tháng Tám năm 2014 yêu cầu thay đổi người đại diện theo pháp luật của chủ đầu tư, thay đổi số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp, sửa đổi địa chỉ của trụ sở chính, sửa đổi địa chỉ của vị trí để thực hiện các dự án do các thay đổi khu vực hành chính, tăng vốn đầu tư, tăng vốn điều lệ và mở rộng các dự án;





































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: