Chapter 4 Settings and Operations 314.1 Setting Items 314.2 Operating  dịch - Chapter 4 Settings and Operations 314.1 Setting Items 314.2 Operating  Việt làm thế nào để nói

Chapter 4 Settings and Operations 3

Chapter 4 Settings and Operations 31
4.1 Setting Items 31
4.2 Operating Setup Keys 32
4.3 Setting the Integration 33
4.3.1 Flowchart 33
4.3.2 Integration Setting Method 33
4.3.3 Integration Operation 34
4.3.4 Notes on Integration 35
4.3.5 Display Format of Integrating Value 38
4.4 Setting the Number of Averaging 40
4.4.1 Flowchart 40
4.4.2 Average Setting Method 40
4.5 Setting the Frequency 42
4.5.1 Flowchart 42
4.5.2 Frequency Setting Method 42
4.6 Setting the D/A Output 44
4.6.1 Flowchart 44
4.6.2 D/A Output Setting Method 44
4.7 Setting the PT (Potential Transformer) Ratio, CT
(Current Transformer) Ratio, and SC (Scaling Factor) 47
4.7.1 Flowchart 47
4.7.2 PT/CT Ratio and SC Setting 47
4.8 Setting the Printer Output 49
4.8.1 Flowchart 49
4.8.2 Printer Output Setting Method 49
4.8.3 Connecting to the Printer 52
4.9 Setting the Interface 53
4.9.1 Flowchart 53
4.9.2 Interface Setting 53
4.10 Setting the Comparator 56
4.10.1 Flowchart 56
4.10.2 Comparator Setting Method 56
4.10.3 Comparator Operation 58
4.11 Displaying Comparator 59
4.11.1 Flowchart 59
4.11.2 Comparator Display Setting Method 59
4.12 Selecting Range 62
4.12.1 Flowchart 62
4.12.2 Range Setting Method 62
Chapter 5 Setting and Measurement Example 65
5.1 Electrical Power Integration and Printer Output
Examples 65
5.2 PT and CT Setting (Examples of Changing the Digits
and Moving the Decimal Point) 70
Chapter 6 Other Functions 73
6.1 When Power Fails 73
6.2 System Resetting 74
6.3 Error Indications 75
6.4 Changing the Power Calculation Circuit Clock
Frequency 76
6.5 Key Lock State 77
Chapter 7 External Control Terminal and Output
Terminal 79
7.1 Connector Pin Assignment 79
7.2 Output Terminal 81
7.3 Comparator Output 82
7.4 External Control Terminal 83
7.5 Making the Connections 85
Chapter 8 GP-IB/RS-232C Interface 87
8.1 Specifications 87
8.1.1 GP-IB Interface 87
8.1.2 RS-232C Interface 88
8.2 Identification of Controls and Indicators 91
8.3 Interface Outline 92
8.3.1 Features 92
8.3.2 Messages 92
8.3.3 Command Syntax 93
8.3.4 Headers 93
8.3.5 Message Terminators 94
8.3.6 Separators 94
8.3.7 Data Formats 95
8.3.8 Abbreviation of Compound Commands 96
8.3.9 Output Queue 96
8.3.10 Input Buffer 97
8.3.11 Status Model 97
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Chương 4 cài đặt và hoạt động 314.1 thiết lập mục 314.2 hướng thiết lập phím 324.3 thiết hội nhập 334.3.1 flowchart 334.3.2 phương pháp thiết lập hội nhập 334.3.3 hoạt động hội nhập 344.3.4 ghi chú về hội nhập 354.3.5 Hiển thị định dạng tích hợp giá trị 384,4 thiết lập số lượng trung bình 404.4.1 flowchart 404.4.2 trung bình phương pháp thiết lập 404,5 thiết lập tần số 424.5.1 flowchart 424.5.2 phương pháp cài đặt tần số 424.6 thiết đầu ra D/A 444.6.1 flowchart 444.6.2 D/A đầu ra thiết lập phương pháp 444.7 thiết PT (tiềm năng biến áp) tỷ lệ, CT(Hiện nay biến) Tỷ lệ, và SC (mở rộng quy mô yếu tố) 474.7.1 flowchart 474.7.2 tỷ lệ PT/CT và SC thiết 474.8 thiết lập máy in ra 494.8.1 flowchart 494.8.2 máy in đầu ra thiết lập phương pháp 494.8.3 kết nối tới máy in 524.9 thiết lập giao diện 534.9.1 flowchart 534.9.2 giao diện thiết lập 534.10 thiết so sánh 564.10.1 flowchart 564.10.2 phương pháp cài đặt so sánh 564.10.3 so sánh hoạt động 584.11 Hiển thị so sánh 594.11.1 flowchart 594.11.2 so sánh Hiển thị phương pháp thiết lập 594.12 chọn phạm vi 624.12.1 flowchart 624.12.2 phạm vi thiết lập phương pháp 62Thiết lập chương 5 và đo lường ví dụ 655.1 điện tích hợp và đầu ra máy inVí dụ 655.2 PT và CT thiết lập (ví dụ của việc thay đổi các chữ sốvà di chuyển daáu thaäp phaân) 70Chương 6 chức năng 736.1 khi sức mạnh không 736.2 hệ thống đặt lại 746.3 lỗi chỉ dẫn 756.4 thay đổi sức mạnh tính toán mạch ClockTần số 766,5 phím khóa bang 77Chương 7 kiểm soát bên ngoài nhà ga và đầu raThiết bị đầu cuối 797.1 nối Pin gán 797.2 output Terminal 817.3 so sánh sản lượng 827.4 bên ngoài kiểm soát Terminal 837,5 kết nối 85Chương 8 GP-IB/RS - 232C giao diện 878.1 thông số kỹ thuật 878.1.1 GP-IB giao diện 878.1.2 RS - 232C giao diện 888.2 xác định các điều khiển và chỉ số 918.3 giao diện phác thảo 928.3.1 tính năng 928.3.2 thư 928.3.3 lệnh cú pháp 938.3.4 tiêu đề 938.3.5 tin nhắn Terminators 948.3.6 Buồng tách 948.3.7 định dạng dữ liệu 958.3.8 viết tắt của hợp chất lệnh 968.3.9 đầu ra hàng đợi 968.3.10 đầu vào bộ đệm 978.3.11 mô hình tình trạng 97
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Chương 4 Cài đặt và hoạt động 31
4.1 Thiết lập mục 31
phím cài đặt 4.2 điều hành 32
4.3 Thiết lập các Hội nhập 33
4.3.1 Sơ đồ 33
4.3.2 Tích hợp Thiết Phương pháp 33
4.3.3 Tích hợp hoạt động 34
4.3.4 Ghi chú về hội nhập 35
Format 4.3.5 Display Lồng ghép các giá trị 38
4.4 Thiết lập Số Trung bình 40
4.4.1 Sơ đồ 40
4.4.2 Trung bình Setting Phương pháp 40
4.5 Thiết lập tần số 42
4.5.1 Sơ đồ 42
4.5.2 Tần số Thiết Phương pháp 42
4.6 Thiết lập các D / A đầu ra 44
4.6. 1 Flowchart 44
4.6.2 D / A Output Setting Phương pháp 44
4.7 Thiết lập các PT (Transformer tiềm năng) Ratio, CT
(Current Transformer) Ratio, và SC (Scaling Factor) 47
4.7.1 Sơ đồ 47
Tỷ lệ 4.7.2 PT / CT và SC Thiết 47
4.8 Thiết lập Output in 49
4.8.1 Sơ đồ 49
4.8.2 Máy in Output Setting Phương pháp 49
4.8.3 Kết nối đến máy in 52
4.9 Thiết lập các giao diện 53
4.9.1 Sơ đồ 53
4.9.2 Giao diện Thiết 53
4.10 Thiết Comparator 56
4.10.1 Flowchart 56
4.10.2 sánh Thiết Method 56
4.10.3 sánh Operation 58
4.11 Hiển thị Comparator 59
4.11.1 Flowchart 59
4.11.2 sánh Display Setting Phương pháp 59
4.12 Chọn Phạm vi 62
4.12.1 Flowchart 62
Setting 4.12.2 Phạm vi Phương pháp 62
Chương 5 Thiết lập và Đo lường Ví dụ 65
5.1 điện tích hợp điện và máy in Output
Ví dụ 65
5.2 PT và CT Setting (Ví dụ về thay đổi các chữ số
và Di chuyển các Decimal Point) 70
Chương 6 Chức năng khác 73
6.1 Khi Power Fails 73
6.2 Hệ thống Reset 74
6.3 Lỗi Chỉ 75
6.4 Thay đổi điện Tính toán mạch Clock
Tần số 76
6.5 Key Lock Nhà nước 77
Chương 7 ngoài điều khiển Terminal và Output
ga 79
7.1 kết nối Pin Assignment 79
7.2 Đầu ra thiết bị đầu cuối 81
7.3 sánh đầu ra 82
7.4 Kiểm soát bên ngoài ga 83
7.5 Làm Connections 85
Chương 8 GP-IB / RS-232C giao diện 87
8.1 Thông số kỹ thuật 87
8.1.1 GP-IB giao diện 87
8.1.2 RS-232C giao diện 88
8.2 Xác định các Controls và các chỉ số 91
8.3 Giao diện Outline 92
8.3.1 Đặc điểm 92
8.3.2 Tin nhắn 92
8.3.3 Cú pháp lệnh 93
8.3.4 Headers 93
8.3.5 nhắn Terminators 94
8.3.6 tách 94
8.3.7 Dữ liệu định dạng 95
8.3.8 Tên viết tắt của Compound lệnh 96
8.3.9 Đầu ra Queue 96
8.3.10 Input Buffer 97
8.3 .11 Status mẫu 97
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: