1. Tôi chưa từng đến rạp chiếu phim cho lứa tuổi bây giờ. Chúng tôi sử dụng để đi rất nhiều.
2. Ann không nhìn thấy tôi vẫy tay với cô. Cô (nhìn) theo một hướng khác.
3. Tôi (ổ đĩa) rất nhiều, nhưng tôi không sử dụng xe của tôi rất nhiều những ngày này.
4. Tôi hỏi người lái xe taxi để làm chậm. Cô (ổ đĩa) quá nhanh.
5. Rosemary và Jonathan đã gặp nhau lần đầu tiên khi họ (công việc) trong cùng một ngân hàng.
6. Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi (có) một nhiều của những giấc mơ xấu.
7. Tôi tự hỏi những gì Joe đang làm những ngày này. Anh (live) ở Tây Ban Nha khi tôi lần cuối nghe từ anh ấy.
8. Chiều hôm qua bạn đã ở đâu? - Tôi đã chơi bóng chuyền.
9. Bạn có chơi môn thể thao nào không? -. Không những ngày này, nhưng tôi (chơi) bóng chuyền
10. George trông rất đẹp tại bữa tiệc. Ông ấy (mặc) một bộ đồ rất thông minh.
đang được dịch, vui lòng đợi..
