Organisational readiness (defined as cost/financial and technical resources)/ (defined as both technology and financial resources)/ Organisation resources
Tổ chức sẵn sàng (được định nghĩa như chi phí/tài chínhvà tài nguyên kỹ thuật) / (được định nghĩa như là cả haicông nghệ và nguồn lực tài chính) / tổ chứctài nguyên
Sẵn sàng tổ chức (được xác định là chi phí tài chính / và các nguồn lực kỹ thuật) / (định nghĩa là cả hai công nghệ và nguồn lực tài chính) / Tổ chức tài nguyên