Dấu của E ổn định trường tinh thể theo MO[Không hiểu. Phần này không d dịch - Dấu của E ổn định trường tinh thể theo MO[Không hiểu. Phần này không d Việt làm thế nào để nói

Dấu của E ổn định trường tinh thể t

Dấu của E ổn định trường tinh thể theo MO[Không hiểu. Phần này không dạy trên lý thuyết và cũng khôn g có trong sách thì làm sao SV hiểu được?]
Câu 44. Theo thuyết MO trong phức chất, năng lượng ổn định trường tinh thể của phức hexaaquacoban(II) mang dấu gì? Biết rằng phức này thuận từ và không tạo liên kết .
Âm b) bằng không c) dương
d) không tính được vì không biết P và B.
Đề 3: Theo thuyết MO trong phức chất, năng lượng ổn định trường tinh thể của phức hexaiodotalat(III) mang dấu gì? Biết rằng phức này nghịch từ và có tạo liên kết .
Âm b) bằng không c) dương
d) không tính được vì không biết P và B.
Giải thích:
Theo thuyết MO trong phức chất, phức [TlI6]3- có tạo liên kết với Iodua là phối tử cho , có B là chênh lêch năng lượng giữa hai phân lớp *d và *d. Tuy nhiên vì Tali là nguyên tố p phân nhóm IIIA, chu kỳ 6 nên trên các phân lớp *d và *d của phức hexaiodotalat(III) không có electron, do vậy năng lượng ổn định trường tinh thể của phức bằng không.
Đề 14: Xét theo quan điểm thuyết MO trong phức chất, năng lượng ổn định trường tinh thể (E) của các phức dưới đây mang dấu gì?
[BH4]- (E1) 2) [Au(SCN)6]3- (E2) 3) [Th(OH)6]2- (E3)
E1 = 0 ; E2 < 0 ; E3 = 0 b) E1 = 0 ; E2 < 0 ; E3 > 0
c) E1 > 0 ; E2 > 0 ; E3 = 0 d) E1 = 0 ; E2 > 0 ; E3 = 0
Giải thích
[BH4]- : B là nguyên tố p nên trên phân lớp d, f không có electron hóa trị, do vậy E1 = 0.
[Au(SCN)6]3-: Au3+ có 5d8, SCN- là phối tử cho pi, theo thuyết MO , các e này phân bố trong phức dplk 6 dplk2 nên E2 > 0.
[Th(OH)6]2- : Th là nguyên tố 5f có cấu hình electron 6d27s2, vì vậy Th4+ không còn electron hóa trị trên phân lớp 6d, suy ra E3 = 0.

19. Câu hỏi chung cho cả 3 thuyết
Câu 74: Thuyết nào giải thích được bản chất dãy hóa quang phổ
Thuyết liên kết cộng hóa trị
Thuyết trường tinh thể
Thuyết MO trong phức chất
Cả 3 thuyết trên.
Câu 4. Tìm câu sai.
Dãy hóa quang phổ thể hiện độ bền vững các phức của một kim loại giảm dần từ trái qua phải khi chúng có cùng loại cấu trúc và phối tử.
Đối với các phức không có liên kết π, Δ tách càng lớn phức càng bền.
Phức spin thấp hexacyanoferat(III) (dε5 dγ0) bền hơn phức spin thấp hexacyanoferat(II) (dε6 dγ0).
Các phức chất nguyên tố f cũng có nhiều màu khác nhau.
1 & 3 b) 2 & 4 c) 1 , 3 & 4 d) 1 & 4
Câu 76. Tìm câu sai.
1) Có tồn tại phức tứ diện có cấu hình dγ4 dε0.
2) Các phức ammin của sắt rất bền vững.
3) Thuyết trường tinh thể giải thích được sự có màu phong phú của các hợp chất nguyên tố chuyển tiếp d và f.
4) Độ bền của các ion phức có liên kết cộng hóa trị với phối tử cho π càng lớn thì Δ tách càng nhỏ.
1 & 2 b) 1 & 3 c) 2 & 4 d) 1 & 4
Câu 77
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Dấu của E ổn định trường tĩnh Bulgaria theo MO [Không hiểu. Phần này không dạy trên lý thuyết và cũng truyện g có trọng sách thì làm sao SV hiểu được?]Câu 44. Theo thuyết MO trọng phức chất, năng lượng ổn định trường tĩnh Bulgaria của phức hexaaquacoban(II) mang dấu gì? Biết rằng phức này thuận từ và không chức liên kết.Liveshow b) bằng không c) dương d) không tính được vì không biết P và B.Đề 3: Theo thuyết MO trọng phức chất, năng lượng ổn định trường tĩnh Bulgaria của phức hexaiodotalat(III) mang dấu gì? Biết rằng phức này nghịch từ và có chức liên kết.Liveshow b) bằng không c) dương d) không tính được vì không biết P và B.Giải thích: Theo thuyết MO trọng phức chất, phức [TlI6] 3-có chức liên kết với Iodua là phối bà cho, có B là chênh lêch năng lượng giữa hai phân lớp * d và * mất Tuy nhiên vì Tali là nguyên tố p phân nhóm IIIA, chu kỳ 6 nên trên các phân lớp * d và * d của phức hexaiodotalat(III) không có điện tử , làm vậy năng lượng ổn định trường tĩnh Bulgaria của phức bằng không.Đề 14: Xét theo quan điểm thuyết MO trọng phức chất, năng lượng ổn định trường tĩnh Bulgaria (E) của các phức dưới đây mang dấu gì?[BH4]-(E1) 2) [Au (SCN) 6] 3-(E2) 3) [ch (OH) 6] 2-(E3)E1 = 0; E2 < 0; E3 = 0 b) E1 = 0; E2 < 0; E3 > 0c) E1 > 0; E2 > 0; E3 = 0 d) E1 = 0; E2 > 0; E3 = 0Giải thích[BH4]-: B là nguyên tố p nên trên phân lớp d, f không có điện tử hóa trị, do vậy E1 = 0.[Au (SCN) 6] 3-: Au3 + có 5d 8, SCN-là phối nên cho pi, theo thuyết MO, các e này phân cách trọng phức dplk 6 dplk2 nên E2 > 0.[Ch (OH) 6] 2 -: Th là nguyên tố 5f có cấu chuyển điện tử 6d27s2, vì vậy Th4 + không còn điện tử hóa trị trên phân lớp 6d, suy ra E3 = 0.19. Câu hỏi chung cho đoàn 3 thuyếtCâu 74: Thuyết nào giải thích được bản chất dãy hóa quang phổThuyết liên kết về hóa trịThuyết trường tĩnh BulgariaThuyết MO trọng phức chấtĐoàn 3 thuyết trên.Câu 4. Tìm câu sai.Dãy hóa quang phổ Bulgaria hiện độ bền vững các phức của một kim loại giảm bài từ trái qua phải khi chúng có cùng loại cấu trúc và phối khó.Đối với các phức không có liên kết π, Δ tách càng lớn càng phức bền.Phức vòng quay thấp hexacyanoferat(III) (dε5 dγ0) bền hơn phức vòng quay thấp hexacyanoferat(II) (dε6 dγ0).Các phức chất nguyên tố f cũng có nhiều màu Micae nội.1 & 3 b) 2 & 4 c) 1, 3 & 4 d) 1 & 4Câu 76. Tìm câu sai.1) Có tồn tại phức tứ diện có cấu chuyển dγ4 dε0.2) Các phức ammin của sắt rất bền vững.3) Thuyết trường tĩnh mùa giải thích được sự có màu phong phú của các hợp chất nguyên tố chuyển truyện d và f.4) Độ bền của các ion phức có liên kết về hóa trị với phối nên cho π càng lớn thì Δ tách càng nhỏ.1 & 2 & 3 b) 1 c) 2 & 4 d) 1 & 4Câu 77
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Dấu of E ổn định trường tinh thể theo MO [Không hiểu. Phần this is not dạy trên lý thuyết and are khôn g present in sách thì làm sao SV hiểu được?]
Câu 44. Theo thuyết MO trong phức chất, năng lượng ổn định trường tinh thể of phức hexaaquacoban (II) mang dấu gì? . Biết that phức this thuận from and do not create liên kết
Âm b) bằng no c) dương
d) is not been tính vì do not know P and B.
Đề 3: Theo thuyết MO trong phức chất, năng lượng ổn định trường tinh thể of phức hexaiodotalat (III) mang dấu gì? . Biết that phức this nghịch from and has tạo liên kết
Âm b) bằng no c) dương
d) is not been tính vì do not know P and B.
Giải thích:
Theo thuyết MO trong phức chất, phúc [TlI6] 3 have created associated with Iodua is phối tử cho, no B is chênh lệch năng lượng between phân lớp * d and * d. Tuy nhiên vì Tali is nguyên tố p phân nhóm IIIA, chu ky 6 be trên all phân lớp * d and * d of phức hexaiodotalat (III) has no electron, làm vậy năng lượng ổn định trường tinh thể of phức bằng zero.
Đề 14: Xét theo quan điểm thuyết MO trong phức chất, năng lượng ổn định trường tinh thể (E) of the following phức mang dấu gì?
[BH4] - (E1) 2) [Au (SCN) 6] 3- ( E2) 3) [Th (OH) 6] 2- (E3)
E1 = 0; E2 <0; E3 = 0 b) E1 = 0; E2 <0; E3> 0
c) E1> 0; E2> 0; E3 = 0 d) E1 = 0; E2> 0; E3 = 0
Giải thích
[BH4] -: B is nguyên tố p be trên phân lớp d, f without electron hóa trị, làm vậy E1 = 0.
[Au (SCN) 6] 3: Au3 + have 5d8, SCN- is phối tử cho pi, theo thuyết MO, the e this phân bố trong phức dplk 6 dplk2 be E2> 0.
[Th (OH) 6] 2-: Th is nguyên tố 5f have cấu hình electron 6d27s2, vì vậy Th4 + do not còn electron hóa trị trên phân lớp 6d, suy ra E3 = 0. 19. Câu hỏi chung cho ca 3 thuyết Câu 74: Thuyết nào giải thích been bản chất sequences hóa quang phổ Thuyết liên kết cộng hóa trị Thuyết trường tinh thể Thuyết MO trong phức chất Cả 3 thuyết trên. Câu 4. Tìm câu sai. Sequence hóa quang phổ thể hiện độ bền vững all phức of an kim loại diminished dần từ trái qua must be on their have cùng loại cấu trúc and phối tử. Đối with phức without liên kết π, Δ tách as lớn phức as bền. phức quay thấp hexacyanoferat (III) (dε5 dγ0) bền than phức quay thấp hexacyanoferat (II) (dε6 dγ0). Các phức chất nguyên tố f also nhiều màu khác nhau. 1 & 3 b) 2 & 4 c) 1, 3 & 4 d) 1 & 4 Câu 76. Tìm câu sai. 1) Có exists phức tứ diện be configured dγ4 dε0. 2) Các phức ammin of sắt much bền vững. 3) Thuyết trường tinh thể giải thích been sự may màu phong phú of các hợp chất nguyên tố chuyển tiếp d and f. 4) Độ bền of the ion phức have liên kết cộng hóa trị as phối tử cho π as lớn thì Δ tách as small. 1 & 2 b) 1 & 3 c ) 2 & 4 d) 1 & 4 Câu 77



















đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: