to stop helping or supporting somebody; to stop believing in something. the country abandone its political leader after war. By 1930 he had abandoned principle
để ngăn chặn giúp hoặc hỗ trợ người; dừng lại tin vào một cái gì đó.abandone quốc gia lãnh đạo chính trị sau chiến tranh.Đến năm 1930, ông đã rời bỏ nguyên tắc
dừng lại giúp đỡ hay hỗ trợ ai đó; để ngăn chặn tin vào một cái gì đó. nước abandone lãnh đạo chính trị của mình sau chiến tranh. Bởi năm 1930, ông đã từ bỏ nguyên tắc