Most important things”. Match this definition with a correct word:Chọn một câu trả lời A) initiative Không đúng B) fancy Không đúng C) priority Đúng D) productivity Không đúng
Hầu hết những điều quan trọng ". Phù hợp với định nghĩa này với một từ chính xác: Select one câu trả lời A) Sáng kiến Không đúng B) fancy Không đúng C) ưu tiên Đúng D) Không đúng suất