I sometimes/ often/ usually go dancing on Saturdays. I play tennis once/ twice/ three times a week. I go to the hairdresser every ten days/ every week.
tôi đôi khi / thường / thường đi nhảy vào thứ Bảy. Tôi chơi quần vợt một lần / hai lần / ba lần một tuần. Tôi đi đến tiệm làm tóc mỗi mười ngày / mỗi tuần.
Tôi đôi khi thường / thường đi nhảy vào ngày thứ bảy. Tôi chơi quần vợt từng hai lần / ba lần một tuần. Tôi đi đến các thợ làm tóc mỗi ngày 10 / mỗi tuần.