• Rdata: A variable-length string of octets that describes the resource.The format of this information varies according to the type of the RR. For example, for the A type,the Rdata is a 32-bit IP address,and for the CNAME type,the Rdata is a domain name.
• Rdata: một biến chiều dài chuỗi các octet đó mô tả các nguồn tài nguyên. Định dạng của thông tin này thay đổi tùy theo loại sự RR. Ví dụ: cho A kiểu Rdata là một địa chỉ IP 32-bit, và đối với loại bản ghi CNAME, Rdata là một tên miền.
• rdata: Một chuỗi dài biến của octet mô tả định dạng resource.The thông tin này thay đổi tùy theo loại RR. Ví dụ, đối với các loại A, rdata là một địa chỉ IP 32-bit, và cho các loại CNAME, các rdata là một tên miền.