LICENSED TRADEMARK shall mean the registered trademarks, trade names and denominations owned and utilized by Technology supplier and specified in Appendix 2.
Cấp phép nhãn hiệu hàng hoá có nghĩa là đăng ký thương hiệu, tên thương mại và giáo phái thuộc sở hữu và sử dụng bởi nhà cung cấp công nghệ và quy định tại phụ lục 2.
Thương hiệu PHÉP có nghĩa là đăng ký thương hiệu, tên thương mại và giáo phái sở hữu và sử dụng bởi các nhà cung cấp công nghệ và quy định tại Phụ lục 2.