[69]Symbol=TmElement=ThuliumAtomicWeight=168.9342Group=LanthanidesElec dịch - [69]Symbol=TmElement=ThuliumAtomicWeight=168.9342Group=LanthanidesElec Việt làm thế nào để nói

[69]Symbol=TmElement=ThuliumAtomicW

[69]
Symbol=Tm
Element=Thulium
AtomicWeight=168.9342
Group=Lanthanides
ElectronConfiguration=2.8.18.31.8.2
DateDiscovered=1879
DiscoveredBy=Per Cleve
OriginOfElementName=From Thule, the ancient name of Scandinavia.

[70]
Symbol=Yb
Element=Ytterbium
AtomicWeight=173.04
Group=Lanthanides
ElectronConfiguration=2.8.18.32.8.2
DateDiscovered=1878
DiscoveredBy=Jean Charles de Marignac
OriginOfElementName=For the town Ytterby in Sweden, location of a quarry that yielded many rare elements.

[71]
Symbol=Lu
Element=Lutetium
AtomicWeight=174.967
Group=Lanthanides
ElectronConfiguration=2.8.18.32.9.2
DateDiscovered=1907
DiscoveredBy=Georges Urbain and Cari von Weisbach. Independently of each other
OriginOfElementName=From Lutetia, the ancient name of Paris.

[72]
Symbol=Hf
Element=Hafnium
AtomicWeight=178.49
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.10.2
DateDiscovered=1913
DiscoveredBy=Dirk Coster and Georg von Hevesy
OriginOfElementName=Latin Hafnia, "Copenhagen".

[73]
Symbol=Ta
Element=Tantalum
AtomicWeight=180.948
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.11.2
DateDiscovered=1802
DiscoveredBy=Anders Ekeberg
OriginOfElementName=For Tantalus, king of Lydia and son of Zeus in Greek mythology.

[74]
Symbol=W
Element=Tungsten
AtomicWeight=183.84
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.12.2
DateDiscovered=1783
DiscoveredBy=Isolated by Juan José Elhuyar and Fausto Elhuyar
OriginOfElementName=Swedish tung + sten, "heavy stone", because tungsten is extremely dense.

[75]
Symbol=Re
Element=Rhenium
AtomicWeight=186.207
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.13.2
DateDiscovered=1925
DiscoveredBy=Walter Noddack, Ida Tacke, and Otto Berg
OriginOfElementName=Greek Rhenus, "Rhine river".

[76]
Symbol=Os
Element=Osmium
AtomicWeight=190.23
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.14.2
DateDiscovered=1804
DiscoveredBy=Smithson Tennant
OriginOfElementName=Greek osme, "smell", for the strong smell that is powdered element gives off.

[77]
Symbol=Ir
Element=Iridium
AtomicWeight=192.217
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.15.2
DateDiscovered=1804
DiscoveredBy=Smithson Tennant
OriginOfElementName=Greek iris, "rainbow", for the brilliant colors of the element's salt compounds.

[78]
Symbol=Pt
Element=Platinum
AtomicWeight=195.08
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.17.1
DateDiscovered=1557
DiscoveredBy=Julius Scaliger
OriginOfElementName=Spanish platina, "silver", for the color of the metal.

[79]
Symbol=Au
Element=Gold
AtomicWeight=196.9665
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.1
DateDiscovered=Prehistoric
DiscoveredBy=Unknown
OriginOfElementName=Anglo-Saxon gold.

[80]
Symbol=Hg
Element=Mercury
AtomicWeight=200.59
Group=Transition metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.2
DateDiscovered=Prehistoric
DiscoveredBy=Unknown
OriginOfElementName=For the planet Mercury.

[81]
Symbol=Tl
Element=Thallium
AtomicWeight=204.3833
Group=Poor metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.3
DateDiscovered=1861
DiscoveredBy=William Crookes (isolated by William Crookes and Claude August Lamy, independently of each other, in 1862)
OriginOfElementName=Greek thallos, "young shoot".

[82]
Symbol=Pb
Element=Lead
AtomicWeight=207.2
Group=Poor metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.4
DateDiscovered=Prehistoric
DiscoveredBy=Unknown
OriginOfElementName=Anglo-Saxon lead.

[83]
Symbol=Bi
Element=Bismuth
AtomicWeight=208.9804
Group=Poor metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.5
DateDiscovered=Prehistoric
DiscoveredBy=Unknown
OriginOfElementName=German bisemutum.

[84]
Symbol=Po
Element=Polonium
AtomicWeight=(209)
Group=Metalloids
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.6
DateDiscovered=1898
DiscoveredBy=Marie and Pierre Curie
OriginOfElementName=For the country Poland, the native country of Marie Curie, who discovered polonium.

[85]
Symbol=At
Element=Astatine
AtomicWeight=(210)
Group=Halogens
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.7
DateDiscovered=1940
DiscoveredBy=Dale R. Corson, K.R. MacKenzie, and Emilio Segrè
OriginOfElementName=Greek astatos, "unstable", because its isotopes live for only a few hours.

[86]
Symbol=Rn
Element=Radon
AtomicWeight=(222)
Group=Noble gases
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.8
DateDiscovered=1900
DiscoveredBy=Friedrich Dorn
OriginOfElementName=For the element radium, some isotopes of which decay into radon.

[87]
Symbol=Fr
Element=Francium
AtomicWeight=(223)
Group=Alkali metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.8.1
DateDiscovered=1939
DiscoveredBy=Marguérite Perey
OriginOfElementName=For the country France, where the element was discovered.

[88]
Symbol=Ra
Element=Radium
AtomicWeight=(226)
Group=Alkaline earth metals
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.8.2
DateDiscovered=1898
DiscoveredBy=Marie Curie
OriginOfElementName=Latin radius, "ray", for the rays that radioactive materials like radium give off.

[89]
Symbol=Ac
Element=Actinium
AtomicWeight=(227)
Group=Actinides
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.9.2
DateDiscovered=1899
DiscoveredBy=André Debierne
OriginOfElementName=Greek aktinos meaning "ray", because actinium is radioactive.

[90]
Symbol=Th
Element=Thorium
AtomicWeight=232.0381
Group=Actinides
ElectronConfiguration=2.8.18.32.18.10.2
DateDiscovered=1828
DiscoveredBy=Jöns Berzelius
OriginOfElementName=For Thor, the god of war in Scandinavian mythology.

[91]
Symbol=Pa
Element=Protactinium
AtomicWeight=231.036
Group=Actinides
ElectronConfiguration=2.8.18.32.20.9.2
DateDiscovered=1913
DiscoveredBy=Kasimir Fajans and O. Göhring
OriginOfElementName=Greek protos + actinium, "proto-actinium", because the most abundant isotope of protactinium decays into actinium.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
[69]Biểu tượng = TmYếu tố = thuliAtomicWeight = 168.9342Nhóm = nhóm LantanElectronConfiguration = 2.8.18.31.8.2DateDiscovered = 1879DiscoveredBy = một CleveOriginOfElementName = từ Thule, tên cổ của Scandinavia.[70]Biểu tượng = YbYếu tố = ytterbiAtomicWeight = 173.04Nhóm = nhóm LantanElectronConfiguration = 2.8.18.32.8.2DateDiscovered = năm 1878DiscoveredBy = Jean Charles de MarignacOriginOfElementName = cho thành phố Ytterby ở Thụy Điển, vị trí của một mỏ mà mang lại nhiều yếu tố hiếm.[71]Biểu tượng = LuYếu tố = lutetiAtomicWeight = 174.967Nhóm = nhóm LantanElectronConfiguration = 2.8.18.32.9.2DateDiscovered = năm 1907DiscoveredBy = Georges Urbain và Cari von Weisbach. Độc lập với nhauOriginOfElementName = từ Lutetia, tên cổ của Paris.[72]Biểu tượng = HfYếu tố = hafniAtomicWeight = 178.49Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.10.2DateDiscovered = năm 1913DiscoveredBy = Dirk Coster và Georg von HevesyOriginOfElementName = Latinh Hafnia, "Copenhagen".[73]Biểu tượng = TaYếu tố = tantaliAtomicWeight = 180.948Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.11.2DateDiscovered = năm 1802DiscoveredBy = Anders EkebergOriginOfElementName = cho Tantalus, vua xứ Lydia và con trai của thần Zeus trong thần thoại Hy Lạp.[74]Biểu tượng = WYếu tố = vonframAtomicWeight = 183.84Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.12.2DateDiscovered = năm 1783DiscoveredBy = bị cô lập bởi Juan José Elhuyar và Fausto ElhuyarOriginOfElementName = Thụy Điển tung + sten, "đá nặng", bởi vì vonfram là vô cùng dày đặc.[75]Biểu tượng = ReYếu tố = rheniAtomicWeight = 186.207Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.13.2DateDiscovered = năm 1925DiscoveredBy = Walter Noddack, Ida Tacke, và Otto BergOriginOfElementName = Hy Lạp Rhenus, "Sông Rhine".[76]Biểu tượng = hệ điều hànhYếu tố = osmiAtomicWeight = 190.23Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.14.2DateDiscovered = 1804DiscoveredBy = Smithson TennantOriginOfElementName = Hy Lạp osme, "mùi", cho mùi mạnh mẽ là bột yếu tố cung cấp cho.[77]Biểu tượng = IrYếu tố = iridiAtomicWeight = 192.217Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.15.2DateDiscovered = 1804DiscoveredBy = Smithson TennantOriginOfElementName = Hy Lạp iris, "cầu vồng", cho màu sắc rực rỡ của các yếu tố hợp chất muối.[78]Biểu tượng = PtYếu tố = bạch kimAtomicWeight = 195.08Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.17.1DateDiscovered = 1557DiscoveredBy = Julius ScaligerOriginOfElementName = Tây Ban Nha platina, "bạc", cho màu sắc của kim loại.[79]Biểu tượng = AuYếu tố = vàngAtomicWeight = 196.9665Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.1DateDiscovered = thời tiền sửDiscoveredBy = không xác địnhOriginOfElementName = Anh-Saxon vàng.[80]Biểu tượng = HgYếu tố = MercuryAtomicWeight = 200.59Nhóm = kim loại chuyển tiếpElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.2DateDiscovered = thời tiền sửDiscoveredBy = không xác địnhOriginOfElementName = cho các hành tinh Mercury.[81]Biểu tượng = TlYếu tố = TaliAtomicWeight = 204.3833Nhóm = nghèo kim loạiElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.3DateDiscovered = năm 1861DiscoveredBy = William Crookes (bị cô lập bởi William Crookes và Claude ngày Lamy, độc lập với nhau, năm 1862)OriginOfElementName = Hy Lạp thallos, "trẻ bắn".[82]Biểu tượng = PbYếu tố = chìAtomicWeight = 207.2Nhóm = nghèo kim loạiElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.4DateDiscovered = thời tiền sửDiscoveredBy = không xác địnhOriginOfElementName = Anh-Saxon chì.[83]Biểu tượng = BiYếu tố = bitmutAtomicWeight = 208.9804Nhóm = nghèo kim loạiElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.5DateDiscovered = thời tiền sửDiscoveredBy = không xác địnhOriginOfElementName = Đức bisemutum.[84]Biểu tượng = PoYếu tố = poloniAtomicWeight=(209)Nhóm = MetalloidsElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.6DateDiscovered = năm 1898DiscoveredBy = Marie và Pierre CurieOriginOfElementName = cho Ba Lan quốc gia, quốc gia bản địa của Marie Curie, đã khám phá ra poloni.[85]Biểu tượng = lúcYếu tố = astatinAtomicWeight=(210)Nhóm = halogenElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.7DateDiscovered = năm 1940DiscoveredBy = Dale R. Corson, K.R. MacKenzie, và Emilio SegrèOriginOfElementName = Hy Lạp astatos, "không ổn định", bởi vì các đồng vị sống trong chỉ một vài giờ.[86]Biểu tượng = RnYếu tố = RadonAtomicWeight=(222)Nhóm = khí hiếmElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.8DateDiscovered = 1900DiscoveredBy = Friedrich DornOriginOfElementName = cho radi nguyên tố, một số đồng vị của đó phân rã thành radon.[87]Biểu tượng = FrYếu tố = franxiAtomicWeight=(223)Nhóm = kim loại kiềmElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.8.1DateDiscovered = năm 1939DiscoveredBy = Marguérite PereyOriginOfElementName = cho nước Pháp, nơi mà các phần tử được phát hiện.[88]Biểu tượng = RaYếu tố = RadiumAtomicWeight=(226)Nhóm = kim loại kiềmElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.8.2DateDiscovered = năm 1898DiscoveredBy = Marie CurieOriginOfElementName = bán kính Latin, "ray", cho các tia phóng xạ vật liệu thích radi cho ra.[89]Biểu tượng = AcYếu tố = actiniAtomicWeight=(227)Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.9.2DateDiscovered = năm 1899DiscoveredBy = André DebierneOriginOfElementName = Hy Lạp aktinos có nghĩa là "tia", bởi vì actini là phóng xạ.[90]Biểu tượng = ThYếu tố = thoriAtomicWeight = 232.0381Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.10.2DateDiscovered = năm 1828DiscoveredBy = Jöns BerzeliusOriginOfElementName = cho Thor, thần chiến tranh trong thần thoại Scandinavia.[91]Biểu tượng = PaYếu tố = ProtactiniAtomicWeight = 231.036Nhóm = nhóm actiniElectronConfiguration = 2.8.18.32.20.9.2DateDiscovered = năm 1913DiscoveredBy = Kasimir Fajans và O. GöhringOriginOfElementName = Hy Lạp protos + actini, "tiền-actini", bởi vì đồng vị phổ biến nhất của Protactini phân rã thành actini.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Cleve OriginOfElementName = Từ Thule, tên cổ xưa của Charles de Marignac OriginOfElementName = Đối với các thị trấn làng Ytterby ở Thụy Điển, vị trí của một mỏ đá mà mang lại nhiều hiếm Urbain và Cari von Weisbach. Độc lập với nhau OriginOfElementName = Từ Lutetia, tên cổ của Paris. [72] Symbol = Hf tử = Hafnium AtomicWeight = 178,49 Nhóm = kim loại chuyển tiếp ElectronConfiguration = 2.8.18.32.10.2 DateDiscovered = 1913 DiscoveredBy = Dirk Coster và Georg von Hevesy OriginOfElementName = Hafnia Latin, "Copenhagen". [73] Symbol = Ta tử = Tantali AtomicWeight = 180,948 = Nhóm các kim loại chuyển tiếp ElectronConfiguration = 2.8.18.32.11.2 DateDiscovered = 1802 DiscoveredBy = Anders Ekeberg OriginOfElementName = Đối Tantalus, vua Lydia và con trai của thần Zeus trong thần thoại Hy Lạp. [74] Symbol = W tử = Tungsten AtomicWeight = 183,84 = Nhóm các kim loại chuyển tiếp ElectronConfiguration = 2.8.18.32.12.2 DateDiscovered = 1783 DiscoveredBy = Cô lập bởi Juan José Elhuyar và Fausto Elhuyar OriginOfElementName = Thụy Điển tung + Sten, "đá nặng ", vì vonfram là cực kỳ dày đặc. [75] Symbol = Re tử = Rhenium AtomicWeight = 186,207 Nhóm Transition = kim loại ElectronConfiguration = 2.8.18.32.13.2 DateDiscovered = 1925 DiscoveredBy = Walter Noddack, Ida Tacke, và Otto Berg OriginOfElementName = Hy Lạp RHENUS, "sông Rhine". [76] Symbol = O = Yếu tố Osmium AtomicWeight = 190,23 = Nhóm các kim loại chuyển tiếp ElectronConfiguration = 2.8.18.32.14.2 DateDiscovered = 1804 DiscoveredBy = Smithson Tennant OriginOfElementName = osme Hy Lạp, "mùi", cho mùi mạnh mẽ mà có phần bột cho ra. [77] Symbol = Ir tử = Iridium AtomicWeight = 192,217 = Nhóm kim loại chuyển tiếp ElectronConfiguration = 2.8.18.32.15.2 DateDiscovered = 1804 DiscoveredBy = Smithson Tennant OriginOfElementName = iris Hy Lạp, "cầu vồng", với những màu sắc rực rỡ của hợp chất muối của nguyên tố. [78] Symbol = Pt tử = Platinum AtomicWeight = 195,08 Nhóm kim loại = Transition ElectronConfiguration = 2.8.18.32.17.1 DateDiscovered = 1557 DiscoveredBy = Julius Scaliger OriginOfElementName = Platina Tây Ban Nha, "bạc", cho màu sắc của kim loại. [79] Symbol = Au tử = vàng AtomicWeight = 196,9665 Nhóm = Transition vàng. [80] Symbol = Hg tử = Thủy AtomicWeight = 200,59 = Nhóm Transition hành tinh Mercury. [81] Symbol = Tl tử = Thallium AtomicWeight = 204,3833 Nhóm = kim loại nghèo ElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.3 DateDiscovered = 1861 DiscoveredBy = William Crookes (cô lập bởi William Crookes và Claude Tháng Tám Lamy, độc lập với nhau, trong 1862) OriginOfElementName = thallos Hy Lạp, "chồi non". [82] Symbol = Pb tử = Lead AtomicWeight = 207,2 Nhóm = kém chì. [83] Symbol = Bi = Yếu tố Bismuth AtomicWeight = 208,9804 Nhóm = kém và Pierre Curie OriginOfElementName = Đối với các nước Ba Lan, quê hương của Marie Curie, người đã khám phá R. Corson, KR MacKenzie, và Emilio Segrè OriginOfElementName = astatos Hy Lạp, vì đồng vị của nó chỉ sống được một vài giờ. "không ổn định" [86] Symbol = Rn = phần tử Radon AtomicWeight = (222) Nhóm = khí Noble ElectronConfiguration = 2,8 .18.32.18.8 DateDiscovered = 1900 DiscoveredBy = Friedrich Dorn OriginOfElementName = Đối với các yếu tố radium, một số đồng vị trong đó phân hủy thành radon. [87] Symbol = Fr tử = Franxi AtomicWeight = (223) Nhóm kim loại kiềm = ElectronConfiguration = 2.8.18.32. 18.8.1 DateDiscovered = 1939 DiscoveredBy = Marguerite Perey OriginOfElementName = Đối với các nước Pháp, nơi các phần tử đã được phát hiện. [88] Symbol = Ra tử = Radium AtomicWeight = (226) Nhóm = kim loại đất kiềm ElectronConfiguration = 2.8.18.32.18.8. 2 DateDiscovered = 1898 DiscoveredBy = Marie Curie OriginOfElementName = bán kính Latin, "tia", cho các tia có chất phóng xạ như radium cho Debierne OriginOfElementName = aktinos Hy Lạp có nghĩa là "tia", vì là actini Berzelius OriginOfElementName = Đối với Thor, vị thần của chiến tranh trong Scandinavian Fajans và O. Göhring OriginOfElementName = Protos Hy Lạp + actini, "proto-actini", bởi vì các đồng vị phong phú nhất của protactini phân rã thành actini.




































































































































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: