used loosely to specify a nominal pressure in a system, often acting as the reference pressure for differential pressure measurements. Often known as static pressure
sử dụng một cách lỏng lẻo để chỉ ra một áp suất danh nghĩa trong một hệ thống, thường hành động như là cáctham khảo các áp lực cho các đo đạc áp suất vi sai. Thường được biết đến như tĩnháp lực
sử dụng một cách để xác định áp suất danh nghĩa trong một hệ thống, thường hành động như áp tham chiếu cho phép đo chênh áp. Thường được gọi là tĩnh áp lực