Question 61: The following electrical vehicles are all mentioned in th dịch - Question 61: The following electrical vehicles are all mentioned in th Việt làm thế nào để nói

Question 61: The following electric

Question 61: The following electrical vehicles are all mentioned in the passage EXCEPT _____.
A. vans
B. trains
C. trolleys
D. planes
- Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ 2 "shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys." và câu đầu tiên của đoạn thứ 5 có nhắc đến "trains" thì lựa chọn D : planes là không được nhắc đến trong đoạn văn.
=>D là đáp án đúng.

Question 62: The author’s purpose in the passage is to ________.
A. describe the possibilities for transportation in the future
B. narrate a story about alternative energy vehicles
C. support the invention of electric cars
D. criticize conventional vehicles
- Câu hỏi là : Mục đích của tác giả trong đoạn văn là...
- Lựa chọn A : để miêu tả những khả năng có thể xảy ra về giao thông trong tương lai.
- Lựa chọn B : để kể lại một câu chuyện về các phương tiện dùng nguồn năng lượng thay thế.
- Lựa chọn C : để ủng hộ cho phát minh về xe hơi điện.
- Lựa chọn D : để đánh giá những phương tiện thông thường.
=>A là đáp án phù hợp nhất để nói về mục đích của cả bài văn.

Question 63: The passage would most likely be followed by details about _____ .
A. electric shuttle buses
B. pollution restrictions in the future
C. automated freeways
D. the neighborhood of the future
- Câu hỏi đưa ra là : Đoạn văn tiếp theo có thể là những chi tiết về ....
- Lựa chọn A : xe buýt điện chạy tuyến đường ngắn.
- Lựa chọn B : sự hạn chế tình trạng ô nhiễm trong tương lai.
- Lựa chọn C : các đường cao tốc tự động hóa
- Lựa chọn D : vùng lân cận trong tương lai
=>C là đáp án đúng. Vì nội dung của câu cuối cùng của bài văn có đề cập đến một khái niệm mới đó là "automated freeways capable of handling five times the number of vehicles that can be carried by freeway today." Do đó chúng ta dự đoán có thể đoạn tiếp theo sẽ nói rõ hơn về điều này.

Question 64: The word “compact” in the second paragraph is closest in meaning to_____ .
A squared (adj) : được tạo thành hình vuông
B long-range (adj) : có tầm xa
C concentrated (adj) : tập trung, cô đặc, rắn chắc
D inexpensive (adj) : rẻ, không đắt
- compact (adj) : kết, đặc, rắn chắc, chật ních, đầy.
=>Đáp án đúng là C.

Question 65: In the second paragraph, the author implies that _________
A. a single electric vehicle will eventually replace several modes of transportation.
B. everyday life will stay much the same in the future.
C. electric vehicles are not practical for the future.
D. a dependable source of electric energy will eventually be developed.
- Đây là câu hỏi đòi hỏi phải suy luận. Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2, đặc biệt chú ý câu văn "Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available..."
=>D là đáp án đúng.

Question 66: According to the passage, public parking lots of the future will be _____.
A. as common as today’s gas stations
B. equipped with charging devices
C. much larger than they are today
D. more convenient than they are today
- Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn văn thứ 3 "Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries".
=>B là đáp án đúng.

Question 67: The word “charging” in this passage refers to __________.
A credit cards (n) : thẻ tín dụng
B lightning (n) : chớp, tia chớp
C aggression (n) : cuộc xâm lược, cuộc công kích
D electricity (n) : điện, điện lực, điện lực học
- charging (n): sự nạp điện, nạp nhiên liệu
=>D là đáp án đúng.

Question 68: The word “foresee” in this passage could best be replaced with_____.
A invent (v) : phát minh, sáng chế
B count on (v) : tin, tin chắc
C rely on (v) : tin cậy vào, tin vào
D imagine (v) : tưởng tượng, hình dung, đoán được
- foresee (v) : dự đoán trước, nhìn thấy trước, biết trước
=>D là đáp án đúng.

Question 69: The word “commuters” in paragraph 4 refers to _______.
A. visitors
B. cab drivers
C. shoppers
D. daily travelers
- Danh từ "commuters" = "daily travelers" có nghĩa là những người đi và về hàng ngày.
=>D là đáp án đúng.

Question 70: The word “hybrid” in paragraph 4 is closest in meaning to _____.
A. futuristic
B. combination
C. hazardous
D. automated

0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Câu hỏi 61: Các loại xe điện sau được tất cả được đề cập trong các đoạn văn trừ ___.
A. vans
B. xe lửa
C. xe đẩy
máy bay D.
-Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ 2 "shorter-range xe điện nội thành, khu phố ba bánh xe, xe thùng chở điện, xe đạp và xe đẩy." và câu đầu tiên của đoạn thứ 5 có nhắc đến "xe lửa" thì lựa chọn D : máy bay là không được nhắc đến trong đoạn văn.
=> D là đáp án đúng.

câu hỏi 62: mục đích của tác giả trong các đoạn văn là để ___.
A. Mô tả các khả năng cho giao thông vận tải trong tương lai
sinh narrate một câu chuyện về năng lượng thay thế phương tiện
C. hỗ trợ sự phát minh ra xe ô tô điện
mất chỉ trích thông thường xe
-Câu hỏi là: Mục đích của NXB giả trong đoạn văn là...
-Lựa chọn A: tiếng miêu tả những gièm năng có Bulgaria xảy ra về giao thông trong tương lai.
-Lựa chọn B: tiếng kể lại một câu chuyện về các phương tiện dùng nguồn năng lượng thay thế.
-Lựa chọn C: tiếng ủng hộ cho phát minh về xe tươi điện.
-Lựa chọn D : Tiếng đánh giá những phương tiện thông thường.
=> Một là đáp án phù hợp nhất tiếng đảm về mục đích của đoàn hai văn.

câu hỏi 63: các đoạn văn rất có thể sẽ được theo sau bởi các chi tiết về ___.
xe buýt đưa đón điện A.
ô nhiễm sinh giới hạn trong tương lai
C. tự động đường cao tốc
mất các khu phố của tương lai
-Câu hỏi đưa ra là: Đoạn văn truyện theo có Bulgaria là những chi tiết về...
-Lựa chọn A : xe buýt điện chạy tuyến đường ngắn.
-Lựa chọn B: sự hạn chế tình trạng ô nhiễm trong tương lai.
-Lựa chọn C: các đường cao thứ tự động hóa
-Lựa chọn D: vùng lân cận trong tương lai
=> C là đáp án đúng. Vì nội dung của câu cuối cùng của hai văn có đề cập đến một khái niệm mới đó là "tự động đường cao tốc có khả năng xử lý năm lần số lượng xe mà có thể được thực hiện bởi đường cao tốc vào ngày hôm nay." Do đó chúng ta dự đoán có Bulgaria đoạn truyện theo sẽ đảm rõ hơn về ban này.

câu hỏi 64: từ "nhỏ gọn" trong đoạn thứ hai là gần nhất trong ý nghĩa to___.
Một bình phương (adj): được chức thành chuyển vuông
B tầm xa (adj): có tầm xa
C tập trung (adj): tổ trung, cô đặc, rắn chắc
D không tốn kém (adj): rẻ, không đắt
-nhỏ gọn (adj): kết, đặc, rắn chắc, chật ních, đầy.
=> Đáp án đúng là C.

câu hỏi 65: trong đoạn thứ hai, tác giả ngụ ý rằng ___
A. một phương tiện điện cuối cùng sẽ thay thế một số chế độ của giao thông vận tải.
B. cuộc sống hàng ngày sẽ ở lại nhiều như vậy trong tương lai.
C. xe điện là không thực tế cho tương lai.
mất một nguồn đáng tin cậy của năng lượng điện sẽ cuối cùng được phát triển.
-Đây là câu hỏi đòi hỏi phải suy biệt. Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2, Đặc biệt chú ý câu văn "mặc dù xe điện sẽ không được thực sự thực hiện cho đến khi một mạnh mẽ, nhỏ gọn pin hoặc nguồn đáng tin cậy khác của dòng có sẵn..."
=> D là đáp án đúng.

câu hỏi 66: theo các đoạn văn, bãi đậu xe công cộng của tương lai sẽ là ___.
A. như phổ biến như ngày hôm nay của trạm xăng
sinh được trang bị với sạc thiết bị
C. lớn hơn nhiều so với họ vào ngày hôm nay
mất thuận tiện hơn so với họ vào ngày hôm nay
-Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn văn thứ 3 "khu vực các điểm đỗ xe trên đường phố hoặc ở rất nhiều thương mại sẽ cần phải được trang bị thiết bị cho phép điều khiển để sạc pin của họ".
=> B là đáp án đúng.

câu hỏi 67: từ "tính phí" trong đoạn văn này đề cập đến ___.
một thẻ tín dụng (n): thẻ tín Scholars
B sét (n): chớp, tia chớp
C xâm lược (n): cuộc xâm lược, cuộc công kích
D điện (n): điện, điện lực, điện lực học
-sạc (n): sự nạp điện, nạp nhiên suất
=> D là đáp án đúng.

câu hỏi 68: từ "thấy trước" trong đoạn văn này có thể là tốt nhất thay thế with___.
một phát minh (v): phát minh, dự chế
B truy cập vào (v): thiếc, tin chắc
C dựa trên (v) : tin cậy vào, tin vào
D Hãy tưởng tượng (v): tưởng tượng, chuyển dũng, đoán được
-thấy trước (v): dự đoán trước, nhìn thấy trước, biết trước
=> D là đáp án đúng.

câu hỏi 69: từ "người" tại khoản 4 chỉ ___.
A. Các khách thăm quan
B. cab trình điều khiển
người mua sắm C.
khách du lịch hàng ngày D.
-Danh từ "người" = "hàng ngày lẻ" có nghĩa là những người đi và về hàng ngày.
=> D là đáp án đúng.

câu hỏi 70: từ "lai" tại khoản 4 là gần nhất trong ý nghĩa để ___.
A. tương lai
tổ hợp B.
C. nguy hiểm
mất tự động

đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Question 61: The following electrical vehicles are all mentioned in the passage EXCEPT _____.
A. vans
B. trains
C. trolleys
D. planes
- Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ 2 "shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys." và câu đầu tiên của đoạn thứ 5 có nhắc đến "trains" thì lựa chọn D : planes là không được nhắc đến trong đoạn văn.
=>D là đáp án đúng.

Question 62: The author’s purpose in the passage is to ________.
A. describe the possibilities for transportation in the future
B. narrate a story about alternative energy vehicles
C. support the invention of electric cars
D. criticize conventional vehicles
- Câu hỏi là : Mục đích của tác giả trong đoạn văn là...
- Lựa chọn A : để miêu tả những khả năng có thể xảy ra về giao thông trong tương lai.
- Lựa chọn B : để kể lại một câu chuyện về các phương tiện dùng nguồn năng lượng thay thế.
- Lựa chọn C : để ủng hộ cho phát minh về xe hơi điện.
- Lựa chọn D : để đánh giá những phương tiện thông thường.
=>A là đáp án phù hợp nhất để nói về mục đích của cả bài văn.

Question 63: The passage would most likely be followed by details about _____ .
A. electric shuttle buses
B. pollution restrictions in the future
C. automated freeways
D. the neighborhood of the future
- Câu hỏi đưa ra là : Đoạn văn tiếp theo có thể là những chi tiết về ....
- Lựa chọn A : xe buýt điện chạy tuyến đường ngắn.
- Lựa chọn B : sự hạn chế tình trạng ô nhiễm trong tương lai.
- Lựa chọn C : các đường cao tốc tự động hóa
- Lựa chọn D : vùng lân cận trong tương lai
=>C là đáp án đúng. Vì nội dung của câu cuối cùng của bài văn có đề cập đến một khái niệm mới đó là "automated freeways capable of handling five times the number of vehicles that can be carried by freeway today." Do đó chúng ta dự đoán có thể đoạn tiếp theo sẽ nói rõ hơn về điều này.

Question 64: The word “compact” in the second paragraph is closest in meaning to_____ .
A squared (adj) : được tạo thành hình vuông
B long-range (adj) : có tầm xa
C concentrated (adj) : tập trung, cô đặc, rắn chắc
D inexpensive (adj) : rẻ, không đắt
- compact (adj) : kết, đặc, rắn chắc, chật ních, đầy.
=>Đáp án đúng là C.

Question 65: In the second paragraph, the author implies that _________
A. a single electric vehicle will eventually replace several modes of transportation.
B. everyday life will stay much the same in the future.
C. electric vehicles are not practical for the future.
D. a dependable source of electric energy will eventually be developed.
- Đây là câu hỏi đòi hỏi phải suy luận. Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2, đặc biệt chú ý câu văn "Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available..."
=>D là đáp án đúng.

Question 66: According to the passage, public parking lots of the future will be _____.
A. as common as today’s gas stations
B. equipped with charging devices
C. much larger than they are today
D. more convenient than they are today
- Dựa vào nội dung câu văn sau trong đoạn văn thứ 3 "Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries".
=>B là đáp án đúng.

Question 67: The word “charging” in this passage refers to __________.
A credit cards (n) : thẻ tín dụng
B lightning (n) : chớp, tia chớp
C aggression (n) : cuộc xâm lược, cuộc công kích
D electricity (n) : điện, điện lực, điện lực học
- charging (n): sự nạp điện, nạp nhiên liệu
=>D là đáp án đúng.

Question 68: The word “foresee” in this passage could best be replaced with_____.
A invent (v) : phát minh, sáng chế
B count on (v) : tin, tin chắc
C rely on (v) : tin cậy vào, tin vào
D imagine (v) : tưởng tượng, hình dung, đoán được
- foresee (v) : dự đoán trước, nhìn thấy trước, biết trước
=>D là đáp án đúng.

Question 69: The word “commuters” in paragraph 4 refers to _______.
A. visitors
B. cab drivers
C. shoppers
D. daily travelers
- Danh từ "commuters" = "daily travelers" có nghĩa là những người đi và về hàng ngày.
=>D là đáp án đúng.

Question 70: The word “hybrid” in paragraph 4 is closest in meaning to _____.
A. futuristic
B. combination
C. hazardous
D. automated

đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: