Rất kém hấp dẫn hoặc khó chịu nhìn vào, gây khó chịu cho cảm nhận cái đẹp, đẹp lòng về ngoại hình
2
khó chịu, khó chịu, phản đối:....
Về mặt đạo đức ghê tởm gây mâu xấu xí
3 thủ đoạn xấu xí: tội phạm xấu xí
4.. đe dọa rắc rối hay nguy hiểm: Các triệu chứng xấu xí
5 có nghĩa là, thù địch, gây gổ:... một tâm trạng xấu xí, một khung xấu xí tâm
đang được dịch, vui lòng đợi..