Chapter 15Monopoly1. Monopolies use their market leverage to a. charge dịch - Chapter 15Monopoly1. Monopolies use their market leverage to a. charge Việt làm thế nào để nói

Chapter 15Monopoly1. Monopolies use

Chapter 15
Monopoly
1. Monopolies use their market leverage to
a. charge prices that equal minimum average total cost.
b. attain normal profits in the long run.
c. restrict output and increase price.
d. dump excess supplies of their product on the market.
ANSWER: c restrict output and increase price.
SECTION: 1 OBJECTIVE: 1
2. If government officials break a natural monopoly up into several smaller firms, then
a. competition will force firms to attain economic profits rather than accounting profits.
b. competition will force firms to produce surplus output, which drives up price.
c. the average costs of production will increase.
d. the average costs of production will decrease.
ANSWER: c the average costs of production will increase.
SECTION: 1 OBJECTIVE: 1
3. Sizable economic profits can persist over time under monopoly if the monopolist
a. produces that output where average total cost is at a maximum.
b. is protected by barriers to entry.
c. operates as a price taker rather than a price maker.
d. realizes revenues that exceed variable costs.
ANSWER: b is protected by barriers to entry.
SECTION: 1 OBJECTIVE: 1
4. Most markets are not monopolies in the real world because
a. firms usually face downward-sloping demand curves.
b. supply curves slope upward.
c. price is usually set equal to marginal cost by firms.
d. there are reasonable substitutes for most goods.
ANSWER: d there are reasonable substitutes for most goods.
SECTION: 1 OBJECTIVE: 1
5. Patents grant
a. permanent monopoly status to creators of scientific inventions.
b. permanent monopoly status to creators of any intellectual property.
c. temporary monopoly status to creators of scientific inventions.
d. temporary monopoly status to creators of any intellectual property.
ANSWER: c temporary monopoly status to creators of scientific inventions.
SECTION: 1 OBJECTIVE: 1
6. If a monopolist can sell 7 units when the price is $3 and 8 units when the price is $2, then marginal revenue of selling the eighth unit is equal to
a. $2.
b. $3.
c. $16.
d. –$5.
ANSWER: d –$5
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
George has the following demand curve for selling vegemite:
Price Quantity
$5.00 1
$4.00 2
$3.00 3
$2.00 4
$1.00 5
George has marginal cost of $.50 per unit.
7. What is George’s profit-maximizing level of output?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
ANSWER: c 3
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
8. What is George’s profit-maximizing price?
a. $4
b. $3
c. $2
d. $1
ANSWER: b $3
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
9. If a monopolist’s marginal costs shift up by $1.00, then
a. the monopoly price will rise by $1.
b. the monopoly price will rise by more than $1.
c. the monopoly price will rise by less than $1.
d. there is no change in the monopoly price and profits fall.
ANSWER: c the monopoly price will rise by less than $1.
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
10. If a monopolist has zero marginal costs it will produce
a. the output at which total revenue is maximized.
b. in the range in which marginal revenue is still increasing.
c. at the point at which marginal revenue is at a maximum.
d. in the range in which marginal revenue is negative.
ANSWER: a the output at which total revenue is maximized.
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
11. The supply curve for the monopolist
a. is horizontal.
b. is vertical.
c. is a 45-degree line.
d. does not exist.
ANSWER: d does not exist.
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
Consider the following demand and cost information for a monopoly.
Quantity Price Total Cost
0 $40 $10
1 $30 $15
2 $20 $25
3 $10 $40
4 $ 0 $60
12. The marginal revenue of the second unit is
a. $10
b. $20
c. $30
d. $40
ANSWER: a $10
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
13. The marginal cost of the fourth unit is
a. $60
b. $40
c. $20
d. $10
ANSWER: c $20
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
14. The maximum profit this monopolist can earn is
a. $40
b. $30
c. $20
d. $15
ANSWER: d $15
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
15. To maximize profit, the monopolist sets price at
a. $40
b. $20
c. $0
d. $10
ANSWER: b $20
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
16. Suppose potatoes were produced in Canada by many, many firms in perfect competition. In Belgium, only one firm produces potatoes for the Belgium market. Suppose further that for the competitive firms and the monopoly minimum ATC is the same. We would expect that in Belgium the price of potatoes is __________ and __________ potatoes are produced and sold than in Canada.
a. higher; more
b. lower; more
c. higher; fewer
d. lower; fewer
ANSWER: c higher; fewer
SECTION: 2 OBJECTIVE: 2
17. “Monopolists do not worry about efficient production and cost saving since they can just pass along any increase in costs to their consumers.” This statement is
a. false; price increases will mean fewer sales, and lower costs will mean higher profits (or smaller losses).
b. true; this is the primary reason why economists believe that monopolies result in economic inefficiency.
c. false; the monopolist is a price taker.
d. true; consumers in a monopoly market have no substitutes to turn to when the monopolist raises prices.
ANSWER: a false; price increases will mean fewer sales, and lower costs will mean higher profits (or smaller losses).
SECTION: 3 OBJECTIVE: 3
18. Many economists criticize monopolists because they produce at output levels that are not efficient. That is to say, monopolists
a. charge too high a price.
b. don’t innovate.
c. produce a large quantity of waste.
d. have no incentive to produce at their minimum ATC.
ANSWER: d have no incentive to produce at their minimum ATC.
SECTION: 3 OBJECTIVE: 3
19. Concerning public utilities, the stated reason for resorting to regulation of a monopoly, rather than promoting competition through antitrust, is that the industry in question is believed to be a
a. profit-maximizing monopoly.
b. producer of externalities.
c. revenue-maximizing monopoly.
d. natural monopoly.
ANSWER: d natural monopoly.
SECTION: 4 OBJECTIVE: 4
20. Splitting up a monopoly is often justified on the grounds that
a. consumers prefer dealing with small firms.
b. small firms have lower costs.
c. competition is inherently efficient.
d. nationalization is a less-preferred option.
ANSWER: c competition is inherently efficient.
SECTION: 4 OBJECTIVE: 4
21. The first major piece of antitrust legislation was the
a. Clayton Act.
b. Celler-Kefauver Act.
c. Sherman Act.
d. Robinson-Patman Act.
ANSWER: c Sherman Act.
SECTION: 4 OBJECTIVE: 4
22. The task of economic regulation is to
a. protect monopoly profits.
b. approximate the results of the competitive market.
c. replace competition with government ownership.
d. increase competition within the market.
ANSWER: b approximate the results of the competitive market.
SECTION: 4 OBJECTIVE: 4
23. Which of the following is an example of price discrimination?
a. Nabisco provides cents-off coupons for its products.
b. Amtrak offers a lower price for weekend travel compared to weekday rates on the same routes.
c. Hotel rates for AAA members are lower than for nonmembers.
d. All of the above are correct.
ANSWER: d All of the above are correct.
SECTION: 5 OBJECTIVE: 5
24. A monopolist that practices perfect price discrimination
a. creates no deadweight loss.
b. charges one group of buyers a higher price than another group, such as offering a student discount.
c. produces the same monopoly level of output as when a single price is charged.
d. charges some customers a price below marginal cost because costs are covered by the high-priced buyers.
ANSWER: a creates no deadweight loss.
SECTION: 5 OBJECTIVE: 5
25. A monopolist’s profits with price discrimination will be
a. lower than if the firm charged a single, profit-maximizing price
b. the same as if the firm charged a single, profit-maximizing price.
c. higher than if the firm charged just one price because the firm will capture more consumer surplus.
d. higher than if the firm charged a single price because the costs of selling the good will be lower.
ANSWER: c higher than if the firm charged just one price because the firm will capture more consumer surplus.
SECTION: 5 OBJECTIVE: 5



0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Chương 15Độc quyền1. độc quyền sử dụng đòn bẩy của thị trường để a. phí giá đó bằng tối thiểu tổng chi phí trung bình. sinh đạt được lợi nhuận bình thường trong thời gian dài. c. hạn chế đầu ra và tăng giá. mất kết xuất dư thừa cung cấp của sản phẩm của họ trên thị trường.Trả lời: c hạn chế đầu ra và tăng giá.PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 12. nếu quan chức chính phủ chia độc quyền tự nhiên vào một số công ty nhỏ hơn, sau đó a. cạnh tranh sẽ buộc các công ty để đạt được lợi nhuận kinh tế chứ không phải là kế toán lợi nhuận. b. cạnh tranh sẽ buộc các công ty sản xuất sản lượng dư thừa, mà các ổ đĩa lên giá. c. các chi phí trung bình của sản xuất sẽ tăng. mất chi phí trung bình của sản xuất sẽ giảm.Trả lời: c chi phí trung bình của sản xuất sẽ tăng lên.PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 13. khá lớn lợi nhuận kinh tế có thể kéo dài theo thời gian theo độc quyền nếu độc a. sản xuất rằng sản lượng mà chi phí trung bình tất cả là tối đa. sinh được bảo vệ bởi các rào cản để nhập cảnh. c. hoạt động như một taker giá chứ không phải là một nhà sản xuất giá. mất nhận ra doanh thu mà vượt quá chi phí biến.Trả lời: b được bảo vệ bởi các rào cản để nhập cảnh.PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 14. hầu hết các thị trường là không độc quyền trong thế giới thực vì a. công ty thường phải đối mặt xuống dốc đường cong nhu cầu. b. cung cấp đường cong dốc trở lên. c. giá thường đặt tương đương với chi phí cận biên của công ty. mất có là sản phẩm thay thế hợp lý cho hầu hết hàng hóa.Trả lời: các d có là sản phẩm thay thế hợp lý cho hầu hết hàng hóa.PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 15. bằng sáng chế cấp a. độc quyền vĩnh viễn các tình trạng cho người sáng tạo trong khoa học phát minh. b. độc quyền vĩnh viễn các tình trạng cho người sáng tạo của bất kỳ tài sản sở hữu trí tuệ. c. tạm thời độc quyền tình trạng cho người sáng tạo trong khoa học phát minh. mất tình trạng tạm thời độc quyền cho người sáng tạo của bất kỳ tài sản sở hữu trí tuệ.Trả lời: c tạm thời độc quyền tình trạng cho người sáng tạo trong khoa học phát minh.PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 16. nếu một độc có thể bán 7 đơn vị khi mức giá là $3 và 8 đơn vị khi mức giá là $2, sau đó biên doanh thu bán các đơn vị thứ tám là tương đương với a. $2. b. $3. c. $16. mất-$5.Trả lời: d-$5PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2George có đường cong nhu cầu sau để bán vegemite: Số lượng giá $5,00 1 $4,00 2 $3,00 3 $2,00 4 $1,00 5George có các chi phí cận biên của $.50 cho mỗi đơn vị.7. điều gì sẽ là mức độ tối đa hóa lợi nhuận của George lượng? a. 1 b. 2 c. 3 mất 4Trả lời: c 3PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 28. điều gì sẽ là giá tối đa hóa lợi nhuận của George? a. $4 sinh $3 c. $2 mất $1Trả lời: b $3PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 29. nếu một độc của biên chi phí thay đổi độ bởi $1,00, sau đó a. giá độc quyền sẽ tăng $1. b. giá độc quyền sẽ tăng hơn $1. c. mức giá độc quyền sẽ tăng ít hơn $1. mất có là không có sự thay đổi trong sự sụp đổ giá và lợi nhuận độc quyền.Trả lời: c giá độc quyền sẽ tăng ít hơn $1.PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 210. nếu một độc đã không chi phí biên nó sẽ sản xuất a. the output at which total revenue is maximized. b. in the range in which marginal revenue is still increasing. c. at the point at which marginal revenue is at a maximum. d. in the range in which marginal revenue is negative.ANSWER: a the output at which total revenue is maximized.SECTION: 2 OBJECTIVE: 211. The supply curve for the monopolist a. is horizontal. b. is vertical. c. is a 45-degree line. d. does not exist.ANSWER: d does not exist.SECTION: 2 OBJECTIVE: 2Consider the following demand and cost information for a monopoly. Quantity Price Total Cost 0 $40 $10 1 $30 $15 2 $20 $25 3 $10 $40 4 $ 0 $6012. The marginal revenue of the second unit is a. $10 b. $20 c. $30 d. $40ANSWER: a $10SECTION: 2 OBJECTIVE: 213. The marginal cost of the fourth unit is a. $60 b. $40 c. $20 d. $10ANSWER: c $20SECTION: 2 OBJECTIVE: 214. The maximum profit this monopolist can earn is a. $40 b. $30 c. $20 d. $15ANSWER: d $15SECTION: 2 OBJECTIVE: 215. To maximize profit, the monopolist sets price at a. $40 b. $20 c. $0 d. $10ANSWER: b $20SECTION: 2 OBJECTIVE: 216. Suppose potatoes were produced in Canada by many, many firms in perfect competition. In Belgium, only one firm produces potatoes for the Belgium market. Suppose further that for the competitive firms and the monopoly minimum ATC is the same. We would expect that in Belgium the price of potatoes is __________ and __________ potatoes are produced and sold than in Canada. a. higher; more b. lower; more c. higher; fewer d. lower; fewerANSWER: c higher; fewerSECTION: 2 OBJECTIVE: 217. “Monopolists do not worry about efficient production and cost saving since they can just pass along any increase in costs to their consumers.” This statement is a. false; price increases will mean fewer sales, and lower costs will mean higher profits (or smaller losses). b. true; this is the primary reason why economists believe that monopolies result in economic inefficiency. c. false; the monopolist is a price taker. d. true; consumers in a monopoly market have no substitutes to turn to when the monopolist raises prices.ANSWER: a false; price increases will mean fewer sales, and lower costs will mean higher profits (or smaller losses).SECTION: 3 OBJECTIVE: 318. Many economists criticize monopolists because they produce at output levels that are not efficient. That is to say, monopolists a. charge too high a price. b. don’t innovate. c. produce a large quantity of waste. d. have no incentive to produce at their minimum ATC.ANSWER: d have no incentive to produce at their minimum ATC.SECTION: 3 OBJECTIVE: 319. Concerning public utilities, the stated reason for resorting to regulation of a monopoly, rather than promoting competition through antitrust, is that the industry in question is believed to be a a. profit-maximizing monopoly. b. producer of externalities. c. revenue-maximizing monopoly. d. natural monopoly.ANSWER: d natural monopoly.SECTION: 4 OBJECTIVE: 420. Splitting up a monopoly is often justified on the grounds that a. consumers prefer dealing with small firms. b. small firms have lower costs. c. competition is inherently efficient. d. nationalization is a less-preferred option.ANSWER: c competition is inherently efficient.SECTION: 4 OBJECTIVE: 421. The first major piece of antitrust legislation was the a. Clayton Act. b. Celler-Kefauver Act. c. Sherman Act. d. Robinson-Patman Act.ANSWER: c Sherman Act.SECTION: 4 OBJECTIVE: 422. The task of economic regulation is to a. protect monopoly profits. b. approximate the results of the competitive market. c. replace competition with government ownership. d. increase competition within the market.ANSWER: b approximate the results of the competitive market.SECTION: 4 OBJECTIVE: 423. Which of the following is an example of price discrimination? a. Nabisco provides cents-off coupons for its products. b. Amtrak offers a lower price for weekend travel compared to weekday rates on the same routes. c. Hotel rates for AAA members are lower than for nonmembers. d. All of the above are correct.ANSWER: d All of the above are correct.SECTION: 5 OBJECTIVE: 524. A monopolist that practices perfect price discrimination a. creates no deadweight loss. b. charges one group of buyers a higher price than another group, such as offering a student discount. c. produces the same monopoly level of output as when a single price is charged. d. charges some customers a price below marginal cost because costs are covered by the high-priced buyers.ANSWER: a creates no deadweight loss.SECTION: 5 OBJECTIVE: 525. A monopolist’s profits with price discrimination will be a. lower than if the firm charged a single, profit-maximizing price b. the same as if the firm charged a single, profit-maximizing price. c. higher than if the firm charged just one price because the firm will capture more consumer surplus. d. higher than if the firm charged a single price because the costs of selling the good will be lower.ANSWER: c higher than if the firm charged just one price because the firm will capture more consumer surplus.SECTION: 5 OBJECTIVE: 5
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Chương 15
Độc quyền
1. Độc quyền sử dụng đòn bẩy thị trường của họ để
một. tính giá mà bằng với tổng chi phí trung bình tối thiểu.
b. đạt lợi nhuận bình thường trong thời gian dài.
c. hạn chế sản lượng và tăng giá.
d. đổ thừa nguồn cung cấp sản phẩm của họ trên thị trường.
TRẢ LỜI: c hạn chế sản lượng và tăng giá.
PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 1
2. Nếu các quan chức chính phủ phá vỡ độc quyền tự nhiên thành nhiều công ty nhỏ hơn, sau đó
a. cạnh tranh sẽ buộc các doanh nghiệp để đạt được lợi nhuận kinh tế chứ không phải là lợi nhuận kế toán.
b. cạnh tranh sẽ buộc các hãng sản xuất sản lượng thặng dư, mà ổ đĩa lên giá.
c. chi phí sản xuất trung bình sẽ tăng lên.
d. chi phí sản xuất trung bình sẽ giảm.
TRẢ LỜI: c các chi phí sản xuất trung bình sẽ tăng lên.
PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 1
3. Lợi nhuận kinh tế khá lớn có thể tồn tại theo thời gian bằng độc quyền nếu nhà độc quyền
một. sản xuất rằng sản lượng có chi phí bình quân đang ở mức tối đa.
b. được bảo vệ bởi các rào cản để nhập cảnh.
c. hoạt động như một taker giá chứ không phải là một hãng sản xuất giá.
d. nhận doanh thu vượt quá chi phí biến đổi.
TRẢ LỜI: b được bảo vệ bởi các rào cản để nhập cảnh.
PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 1
4. Hầu hết các thị trường không phải là độc quyền trong thế giới thực vì
một. các doanh nghiệp thường phải đối mặt hướng xuống dốc đường cầu.
b. đường cung dốc lên.
c. giá thường được thiết lập bằng với chi phí biên của các doanh nghiệp.
d. có thay thế hợp lý cho hầu hết các mặt hàng.
TRẢ LỜI: d có thay thế hợp lý cho hầu hết các mặt hàng.
PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 1
5. Bằng sáng chế cấp
một. tình trạng độc quyền vĩnh viễn cho người sáng tạo của phát minh khoa học.
b. tình trạng độc quyền vĩnh viễn cho người sáng tạo của bất kỳ tài sản trí tuệ.
c. tình trạng độc quyền tạm thời cho người sáng tạo của phát minh khoa học.
d. . tình trạng độc quyền tạm thời cho người sáng tạo của bất kỳ tài sản trí tuệ
TRẢ LỜI: c tình trạng độc quyền tạm thời cho người sáng tạo của phát minh khoa học.
PHẦN: 1 MỤC TIÊU: 1
6. Nếu một doanh nghiệp độc quyền có thể bán 7 đơn vị khi giá là $ 3 và 8 đơn vị khi giá là $ 2 , sau đó doanh thu cận biên của bán đơn vị thứ tám là bằng
một. $ 2.
B. $ 3.
C. $ 16.
D. . - $ 5
ĐÁP: d - 5 $
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
George có đường cầu sau bán vegemite:
Giá Số lượng
5,00 $ 1
$ 4,00 2
3,00 $ 3
$ 2,00 4
1,00 $ 5
George có chi phí cận biên của $ 0,50 cho mỗi đơn vị.
7. Mức lợi nhuận tối đa của George đầu ra là gì?
A. 1
b. 2
c. 3
d. 4
ĐÁP: c 3
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
8. Giá đa hoá lợi nhuận của George là gì?
A. 4 $
b. $ 3
c. 2 $
d. $ 1
ĐÁP: b $ 3
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
9. Nếu chi phí cận biên của nhà độc quyền chuyển tăng $ 1.00, sau đó
a. giá độc quyền sẽ tăng $ 1.
b. giá độc quyền sẽ tăng hơn $ 1.
c. giá độc quyền sẽ tăng ít hơn $ 1.
d. không có sự thay đổi trong giá độc quyền và lợi nhuận sụt giảm.
ĐÁP:. c giá độc quyền sẽ tăng ít hơn $ 1
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
10. Nếu một doanh nghiệp độc quyền có chi phí biên bằng không nó sẽ sản xuất
một. sản lượng mà tại đó tổng doanh thu được tối đa hóa.
b. trong phạm vi trong đó doanh thu biên vẫn còn tăng.
c. tại điểm mà tại đó doanh thu biên là tối đa.
d. trong phạm vi trong đó doanh thu cận biên là tiêu cực.
ĐÁP: một sản lượng mà tại đó tổng doanh thu là tối đa.
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
11. Đường cung cho các doanh nghiệp độc quyền
một. nằm ngang.
b. là thẳng đứng.
c. là một dòng 45 độ.
d. không tồn tại.
ĐÁP: d không tồn tại.
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
Hãy xem xét các nhu cầu sau đây và thông tin chi phí cho một độc quyền.
Số lượng Giá Tổng giá
0 $ 40 $ 10
1 $ 30 $ 15
2 20 $ 25 $
3 $ 10 $ 40
4 $ 0 $ 60
12. Doanh thu biên của đơn vị thứ hai là
một. 10 $
b. 20 $
c. 30 $
d. $ 40
ĐÁP: $ 10
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
13. Các chi phí cận biên của đơn vị thứ tư là
một. 60 $
b. 40 $
c. 20 $
d. $ 10
ĐÁP: c $ 20
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
14. Lợi nhuận tối đa độc quyền này có thể kiếm được là
một. 40 $
b. 30 $
c. 20 $
d. $ 15
ĐÁP: d $ 15
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
15. Để tối đa hóa lợi nhuận, nhà độc quyền đặt giá tại
một. 40 $
b. 20 $
c. $ 0
d. $ 10
ĐÁP: b $ 20
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
16. Giả khoai tây đã được sản xuất tại Canada bởi nhiều người, nhiều doanh nghiệp trong cạnh tranh hoàn hảo. Tại Bỉ, chỉ có một công ty sản xuất khoai tây cho thị trường Bỉ. Giả sử thêm rằng đối với các doanh nghiệp cạnh tranh và tối thiểu ATC độc quyền là như nhau. Chúng tôi hy vọng rằng trong Bỉ giá của khoai tây là __________ __________ và khoai tây được sản xuất và bán ra nhiều hơn ở Canada.
A. cao hơn; hơn
b. thấp hơn; hơn
c. cao hơn; ít hơn
d. thấp hơn; ít
ĐÁP: c cao hơn; ít
PHẦN: 2 MỤC TIÊU: 2
17. "độc quyền không lo lắng về sản xuất hiệu quả và tiết kiệm chi phí kể từ khi họ chỉ có thể vượt qua dọc theo bất kỳ gia tăng chi phí cho người tiêu dùng của họ." Tuyên bố này là
một. sai; tăng giá sẽ có nghĩa là doanh số bán hàng ít hơn, và chi phí thấp hơn sẽ có nghĩa là lợi nhuận cao hơn (hoặc lỗ nhỏ hơn).
b. thật; đây là lý do chính tại sao các nhà kinh tế tin rằng độc quyền dẫn đến hiệu quả kinh tế.
c. sai; nhà độc quyền là một taker giá.
d. thật; người tiêu dùng trong một thị trường độc quyền không có sản phẩm thay thế để chuyển đến khi nhà độc quyền tăng giá.
TRẢ LỜI: a false; tăng giá sẽ có nghĩa là doanh số bán hàng ít hơn, và chi phí thấp hơn sẽ có nghĩa là lợi nhuận cao hơn (hoặc lỗ nhỏ hơn).
PHẦN: 3 MỤC TIÊU: 3
18. Nhiều nhà kinh tế độc quyền chỉ trích vì họ sản xuất ở mức sản lượng mà không hiệu quả. Đó là để nói, độc quyền
một. phí quá cao giá.
b. không đổi mới.
c. sản xuất một số lượng lớn các chất thải.
d. không có động cơ để sản xuất tại ATC tối thiểu của họ.
TRẢ LỜI: d không có động cơ để sản xuất ở mức tối thiểu ATC của họ.
PHẦN: 3 MỤC TIÊU: 3
19. Liên quan đến các tiện ích công cộng, các lý do đã nêu cho viện đến quy định của độc quyền, chứ không phải là thúc đẩy cạnh tranh thông qua luật chống độc quyền, đó là các ngành công nghiệp trong câu hỏi được cho là một
một. đa hoá lợi nhuận độc quyền.
b. sản xuất của các yếu tố bên ngoài.
c. doanh thu tối đa hiệu độc quyền.
d. tự nhiên độc quyền.
d độc quyền tự nhiên: ĐÁP.
PHẦN: 4 MỤC TIÊU: 4
20. Cắt một độc quyền thường được biện minh trên cơ sở là
một. người tiêu dùng thích giao dịch với các công ty nhỏ.
b. các công ty nhỏ có chi phí thấp hơn.
c. cạnh tranh là vốn hiệu quả.
d. quốc là một lựa chọn ít được ưu tiên.
TRẢ LỜI: cạnh tranh c là vốn hiệu quả.
PHẦN: 4 MỤC TIÊU: 4
21. Các mảnh lớn đầu tiên của pháp luật về chống độc quyền là
một. Đạo luật Clayton.
B. Celler-Kefauver luật.
C. Đạo luật Sherman.
D. Robinson-Patman Act.
ĐÁP:. C Sherman Act
PHẦN: 4 MỤC TIÊU: 4
22. Nhiệm vụ quy định kinh tế là
một. bảo vệ lợi nhuận độc quyền.
b. gần đúng kết quả của thị trường cạnh tranh.
c. thay thế cạnh tranh với các quyền sở hữu của chính phủ.
d. tăng cạnh tranh trong thị trường.
TRẢ LỜI: b gần đúng kết quả của thị trường cạnh tranh.
PHẦN: 4 MỤC TIÊU: 4
23. Điều nào sau đây là một ví dụ về sự phân biệt giá?
a. Nabisco cung cấp xu-off phiếu giảm giá cho sản phẩm của mình.
B. Amtrak cung cấp một mức giá thấp hơn cho du lịch cuối tuần so với giá ngày thường trên các tuyến đường cùng.
C. Giá cho thành viên AAA thấp hơn so với phải thành viên.
D. Tất cả những điều trên là chính xác.
TRẢ LỜI: d tất cả các bên trên là chính xác.
PHẦN: 5 MỤC TIÊU: 5
24. Một doanh nghiệp độc quyền mà thực hành phân biệt giá hoàn hảo
a. tạo ra không có mất không.
b. phí một nhóm người mua với giá cao hơn so với nhóm khác, chẳng hạn như cung cấp một giảm giá học sinh.
c. sản xuất các mức độ độc quyền tương tự của đầu ra như khi một mức giá duy nhất là tính phí.
d. phí một số khách hàng một mức giá thấp hơn chi phí cận biên vì chi phí này được bao phủ bởi những người mua giá cao.
ĐÁP: a tạo ra không có mất không.
PHẦN: 5 MỤC TIÊU: 5
25. lợi nhuận của một doanh nghiệp độc quyền có phân biệt giá cả sẽ được
a. thấp hơn nếu công ty trả một duy nhất, lợi nhuận tối đa giá
b. giống như nếu công ty trả một duy nhất, lợi nhuận tối đa giá.
c. cao hơn nếu công ty tính chỉ là một giá vì công ty sẽ nắm bắt thêm thặng dư của người tiêu dùng.
d. cao hơn nếu công ty trả một mức giá duy nhất bởi vì các chi phí bán tốt sẽ thấp hơn.
ĐÁP:. c cao hơn nếu công ty tính chỉ là một giá vì công ty sẽ nắm bắt thặng dư tiêu dùng nhiều hơn
PHẦN: 5 MỤC TIÊU: 5



đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: