1. The utilization of oxygen by metabolic processes is correctly refer dịch - 1. The utilization of oxygen by metabolic processes is correctly refer Việt làm thế nào để nói

1. The utilization of oxygen by met

1. The utilization of oxygen by metabolic processes is correctly referred to as _____.
A) respiration
B) ventilation
C) external respiration
D) cell respiration


2

Which of the following is part of the upper respiratory tract?
A) lungs
B) trachea
C) bronchi
D) pharynx


3

The internal nares will open into the _____.
A) trachea
B) nasal pharynx
C) oral pharynx
D) nasal cavity


4

The olfactory nerves pass through openings in the _____.
A) vomer
B) cribriform plate
C) superior conchae
D) nasal septum


5

Most of the respiratory passage surface is lined with _____.
A) pseudostratified epithelium
B) simple columnar cells
C) stratified squamous cells
D) simple squamous epithelium


6

Which of the following is not a property of the mucous lining of the respiratory tract?
A) warms incoming air
B) contains microvilli
C) contains cilia
D) cleanses particles


7

Which of the following does not contain a sinus?
A) frontal bone
B) ethmoid
C) zygomatic bone
D) sphenoid bone


8

What is the anatomical term for the throat?
A) larynx
B) pharynx
C) trachea
D) esophagus


9

Where are the palatine tonsils located?
A) oral pharynx
B) nasal pharynx
C) laryngeal pharynx
D) nasal cavity proper


10

The epiglottis is part of the _____ and covers the glottis.
A) trachea
B) oral pharynx
C) larynx
D) laryngeal pharynx


11

The true vocal cords move because they are attached to the ______ cartilage.
A) thyroid
B) cricoid
C) corniculate
D) arytenoid


12

C-shaped pieces of cartilage are found within the _____.
A) trachea
B) bronchioles
C) larynx
D) pharynx


13

The carina separates the _____ from each other.
A) lungs
B) secondary bronchi
C) primary bronchi
D) trachea and bronchi


14

There are _____ secondary bronchi?
A) 2
B) 4
C) 5
D) 6


15

The bronchioles enter the _____ of the lungs.
A) carina
B) hilus
C) lobules
D) alveoli


16

The functional gas exchanging units are termed _____.
A) lobules
B) lobar areas
C) alveoli
D) bronchioles


17

The relative amount of smooth muscle is highest in the _____.
A) primary bronchi
B) bronchioles
C) trachea
D) secondary bronchi


18

The tissue lining the alveoli is _____ epithelium.
A) pseudostratified columnar
B) cuboidal
C) simple squamous
D) stratified squamous


19

How many alveoli are there in an average adult lung?
A) 100,000
B) 1 million
C) 300,000,000
D) 50,000


20

Gas is exchanged in the alveoli by a process of _____.
A) simple diffusion
B) active transport
C) facilitated diffusion
D) filtration


21

What is the entrance into the lungs called?
A) carina
B) apex
C) lobule
D) hilus


22

The pleural cavity is the space between the lung and _____.
A) visceral pleural
B) thoracic wall
C) parietal pleura
D) mediastinum


23

The main function of the pleural membranes is to _____.
A) maintain pressure
B) increase thoracic pressure
C) remove foreign particles
D) reduce friction


24

Atmospheric pressure is around _____ mmHg.
A) 760
B) 500
C) 120
D) 850


25

The movement of air within the respiratory system is correctly referred to as _____.
A) breathing
B) inhalation
C) exhalation
D) ventilation


26

What prevents the alveoli from collapsing during exhalation?
A) surface tension
B) cartilage
C) phospholipids
D) pressure


27

The main force causing the exhalation of air is the _____.
A) contraction of diaphragm
B) elastic recoil
C) diaphragm relaxation
D) intercostal muscles


28

During inspiration the intra-alveolar pressure reaches _____.
A) 760 mmHg
B) 758 mmHg
C) 763 mmHg
D) 730 mmHg


29

A pneumothorax occurs when the thoracic pleural pressure reaches around _____ mmHg.
A) 780
B) 760
C) 755
D) 0


30

The _____ muscle can cause a forced exhalation.
A) diaphragm
B) pectoralis major
C) internal intercostal
D) external intercostal


31

The amount of air that enters the lungs during normal, restful breathing is called the _____.
A) vital capacity
B) tidal air volume
C) total lung capacity
D) expiratory reserve volume


32

The amount of air that cannot be expelled is the _____.
A) total lung capacity
B) expiratory reserve volume
C) functional residual capacity
D) residual volume


33

Which of these is the sum of the other three?
A) tidal volume
B) expiratory reserve
C) vital capacity
D) inspiratory reserve


34

The total amount of air that cannot be exchanged either because of disease or because it cannot reach an exchange site is termed the _____.
A) anatomical dead space
B) physiologic dead space
C) residual volume
D) functional reserve capacity


35

The condition characterized by alveolar fibrosis with difficulty exhaling is _____.
A) bronchial asthma
B) bronchogenic carcinoma
C) emphysema
D) poliomyelitis


36

The condition characterized by difficulty breathing due to an allergic response is _____.
A) pulmonary cancer
B) bronchial asthma
C) tuberculosis
D) atelectasis


37

Non-respiratory movements are most easily triggered by stimuli in which of these areas?
A) larynx
B) alveoli
C) distal bronchioles
D) alveolar ducts


38

Which reflex involves a spasmodic contraction of the diaphragm?
A) sneeze
B) hiccup
C) cough
D) yawn


39

Which reflex is caused by local alveolar decreases in oxygen content?
A) cough
B) laugh
C) hiccup
D) yawn


40

Breathing is mainly controlled by the _____.
A) local alveoli
B) medulla oblongata
C) pons
D) pneumotaxic center


41

Which area exerts its effect on the primary breathing control areas?
A) pneumotaxic area of pons
B) dorsal respiratory group
C) ventral respiratory group
D) brain stem rhythmicity centers


42

Which of the following factors favors an increase in breathing rate?
A) increased blood oxygen
B) increased blood carbon dioxide
C) increased pH
D) decreased acidity


43

Which of the following does not stimulate the medullary breathing center chemosensitive neurons?
A) low blood pH
B) low blood oxygen
C) high blood carbon dioxide
D) high spinal fluid acidity


44

Which of these is not a chronic obstructive pulmonary disease?
A) emphysema
B) asthma
C) lung cancer
D) bronchitis


45

Which mechanism prevents over-inflation of the lungs?
A) surfactant secretion
B) blood pH levels
C) the chemoreceptor reflexes
D) Hering-Breuer reflex


46

Which is the most common cause of hyperventilation?
A) low pH
B) high pH
C) anxiety
D) high carbon dioxide


47

Which is the most abundant gas in the atmosphere?
A) oxygen
B) carbon dioxide
C) argon
D) nitrogen


48

What is the partial pressure of atmospheric oxygen?
A) 160 mm Hg
B) 21%
C) 760 mm Hg
D) 0.3 mm Hg


49

What is the normal PCO2 of the capillary blood?
A) 0.05 mm Hg
B) 45 mm Hg
C) 40 mm Hg
D) 104 mmHg


50

What is the normal PO2 of the alveolar air?
A) 40 mm Hg
B) 45 mm Hg
C) 104 mm Hg
D) 50 mm Hg


51

Where is the highest amount of carbon dioxide found?
A) in the air
B) in the alveoli
C) the arteries entering the lung
D) the veins leaving the lung


52

Which condition is characterized by inflammation and infection involving the alveoli?
A) ARDS
B) tuberculosis
C) pneumonia
D) atelectasis


53

Most of the oxygen in the blood is found in the _____.
A) plasma
B) hemoglobin
C) iron
D) capillaries


54

At high PO2 levels, where is most oxygen located?
A) oxyhemoglobin
B) hemoglobin
C) plasma
D) free heme


55

Which of the following factors favors a release of oxygen from hemoglobin?
A) decreased CO2
B) decreased pH
C) lower blood temperature
D) increased pH


56

Which of these has the highest affinity for hemoglobin?
A) CO2
B) nitrogen
C) O2
D) CO


57

Where is most carbon dioxide transported?
A) in the plasma
B) as carbaminohemoglobin
C) as bicarbonate
D) on the heme


58

The most important factor that allows the blood to carry carbon dioxide in high amounts is _____.
A) pressure
B) tissue production
C) carbonic anhydrase
D) hemoglobin affinity
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
1. việc sử dụng oxy bằng quy trình trao đổi chất một cách chính xác được gọi là ___. A) hô hấp B) thông gió C) bên ngoài hô hấp D) hô hấp di động2 Sau đây là một phần của đường hô hấp trên? A) phổi B) khí quản C) phế quản D) họng3 Nares nội bộ sẽ mở vào các ___. A) khí quản B) mũi họng C) miệng họng D) khoang mũi4 Các dây thần kinh khứu giác qua lỗ trống ở ___ các. A) vomer B) cái rổ tấm C) vượt trội conchae D) vách ngăn mũi5 Hầu hết bề mặt thông qua đường hô hấp lót bằng ___. A) biểu mô pseudostratified B) các tế bào cột đơn giản C) phân tầng vảy tế bào D) biểu mô vảy đơn giản6 Có những điều sau đây không phải là một tính chất của màng nhầy của đường hô hấp? A) sưởi ấm không khí đến B) có microvilli C) có chứa lông mao D) làm sạch hạt7 Có những điều sau đây không chứa một xoang? A) xương trán B) hai xoang sàng C) xương zygomatic D) xương bướm8 Thuật ngữ giải phẫu cho cổ họng là gì? A) thanh quản B) họng C) khí quản D) thực quản9 Vòm miệng amidan ở đâu? A) miệng họng B) mũi họng C) thanh quản họng D) khoang mũi thích hợp10 Epiglottis là một phần của các ___ và bao gồm glottis. A) khí quản B) miệng họng C) thanh quản D) thanh quản họng11 Các dây thanh quản thực sự di chuyển vì họ được gắn liền với ___ sụn. A) tuyến giáp B) cricoid C) corniculate D) arytenoid12 C hình miếng sụn được tìm thấy trong các ___. A) khí quản B) bronchioles C) thanh quản D) họng13 Carina tách ___ các từ mỗi khác. A) phổi B) thứ cấp phế quản C) chính phế quản D) khí quản và phế quản14 Có là ___ phế quản Trung học? A) 2 B) 4 C) 5 D) 615 Các bronchioles nhập ___ phổi. A) carina B) hilus C) lobules D) phế nang16 Các đơn vị exchanging chức năng khí được gọi là ___. A) lobules B) khu vực lobar C) phế nang D) bronchioles17 Số lượng tương đối của cơ trơn là cao nhất trong các ___. A) chính phế quản B) bronchioles C) khí quản D) thứ cấp phế quản18 Các tế bào lót các phế nang là ___ biểu mô. A) pseudostratified cột B) cuboidal C) đơn giản vảy D) phân tầng vảy19 Bao nhiêu phế nang có một phổi dành cho người lớn trung bình? A) 100.000 B) 1 triệu C) 300.000.000 D) 50.00020 Khí được trao đổi trong các phế nang bởi một quá trình ___. A) đơn giản phổ biến B) hoạt động giao thông vận tải C) tạo điều kiện khuếch tán D) lọc21 Cửa vào phổi gọi là gì? A) carina B) apex C) lobule D) hilus22 Khoang màng phổi là không gian giữa phổi và ___. A) nội tạng màng phổi B) ngực tường C) đỉnh màng phổi D) thất23 Các chức năng chính của màng màng phổi là ___. A) duy trì áp lực B) tăng áp lực ngực C) loại bỏ các hạt nước ngoài D) làm giảm ma sát24 Áp suất khí quyển là xung quanh thành phố ___ mmHg. A) 760 B) 500 C) 120 D) 85025 Sự chuyển động của không khí trong hệ thống hô hấp một cách chính xác được gọi là ___. A) thở B) hít C) bốc hơi D) thông gió26 Những gì ngăn cản các phế nang sụp đổ trong bốc hơi? A) sức căng bề mặt B) sụn C) phospholipid D) áp lực27 Quân chủ lực gây ra bốc hơi của máy là ___ các. A) Co của cơ hoành B) đàn hồi bật lên C) thư giãn cơ hoành D) liên sườn thứ cơ bắp28 Trong cảm hứng áp lực nội phế nang đạt ___. A) 760 mmHg B) 758 mmHg C) 763 mmHg D) 730 mmHg29 Một tràn xảy ra khi áp lực màng phổi ngực đạt đến xung quanh thành phố ___ mmHg. A) 780 B) 760 C) 755 D) 030 ___ Cơ có thể gây ra một bốc hơi bắt buộc. A) cơ hoành B) pectoralis lớn C) nội bộ intercostal D) bên ngoài intercostal31 Lượng không khí vào phổi trong quá trình bình thường, hơi thở yên tĩnh được gọi là các ___. A) quan trọng công suất B) thủy triều máy khối lượng C) công suất tất cả phổi D) khối lượng dự trữ expiratory32 Số lượng của không khí không thể bị trục xuất là ___ các. A) công suất tất cả phổi B) khối lượng dự trữ expiratory C) năng lực dư chức năng D) khối lượng dư33 Số này là tổng của những ba khác? A) khối lượng thủy triều B) dự trữ expiratory C) quan trọng công suất D) inspiratory dự trữ34 The total amount of air that cannot be exchanged either because of disease or because it cannot reach an exchange site is termed the _____. A) anatomical dead space B) physiologic dead space C) residual volume D) functional reserve capacity35 The condition characterized by alveolar fibrosis with difficulty exhaling is _____. A) bronchial asthma B) bronchogenic carcinoma C) emphysema D) poliomyelitis36 The condition characterized by difficulty breathing due to an allergic response is _____. A) pulmonary cancer B) bronchial asthma C) tuberculosis D) atelectasis37 Non-respiratory movements are most easily triggered by stimuli in which of these areas? A) larynx B) alveoli C) distal bronchioles D) alveolar ducts38 Which reflex involves a spasmodic contraction of the diaphragm? A) sneeze B) hiccup C) cough D) yawn39 Which reflex is caused by local alveolar decreases in oxygen content? A) cough B) laugh C) hiccup D) yawn40 Breathing is mainly controlled by the _____. A) local alveoli B) medulla oblongata C) pons D) pneumotaxic center41 Which area exerts its effect on the primary breathing control areas? A) pneumotaxic area of pons B) dorsal respiratory group C) ventral respiratory group D) brain stem rhythmicity centers42 Which of the following factors favors an increase in breathing rate? A) increased blood oxygen B) increased blood carbon dioxide C) increased pH D) decreased acidity43 Which of the following does not stimulate the medullary breathing center chemosensitive neurons? A) low blood pH B) low blood oxygen C) high blood carbon dioxide D) high spinal fluid acidity44 Which of these is not a chronic obstructive pulmonary disease? A) emphysema B) asthma C) lung cancer D) bronchitis45 Which mechanism prevents over-inflation of the lungs? A) surfactant secretion B) blood pH levels C) the chemoreceptor reflexes D) Hering-Breuer reflex46 Which is the most common cause of hyperventilation? A) low pH B) high pH C) anxiety D) high carbon dioxide47 Which is the most abundant gas in the atmosphere? A) oxygen B) carbon dioxide C) argon D) nitrogen48 What is the partial pressure of atmospheric oxygen? A) 160 mm Hg B) 21% C) 760 mm Hg D) 0.3 mm Hg49 What is the normal PCO2 of the capillary blood? A) 0.05 mm Hg B) 45 mm Hg C) 40 mm Hg D) 104 mmHg50 What is the normal PO2 of the alveolar air? A) 40 mm Hg B) 45 mm Hg C) 104 mm Hg D) 50 mm Hg51 Where is the highest amount of carbon dioxide found? A) in the air B) in the alveoli C) the arteries entering the lung D) the veins leaving the lung52 Which condition is characterized by inflammation and infection involving the alveoli? A) ARDS B) tuberculosis C) pneumonia D) atelectasis53 Most of the oxygen in the blood is found in the _____. A) plasma B) hemoglobin C) iron D) capillaries54 At high PO2 levels, where is most oxygen located? A) oxyhemoglobin B) hemoglobin C) plasma D) free heme55 Which of the following factors favors a release of oxygen from hemoglobin? A) decreased CO2 B) decreased pH C) lower blood temperature D) increased pH56 Which of these has the highest affinity for hemoglobin? A) CO2 B) nitrogen C) O2 D) CO57 Where is most carbon dioxide transported? A) in the plasma B) as carbaminohemoglobin C) as bicarbonate D) on the heme58 The most important factor that allows the blood to carry carbon dioxide in high amounts is _____. A) pressure B) tissue production C) carbonic anhydrase D) hemoglobin affinity
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
1. Việc sử dụng oxy của các quá trình trao đổi chất được gọi chính xác là _____.
A) hô hấp
B) thông gió
C) bên ngoài hô hấp
D) tế bào hô hấp 2 Điều nào sau đây là một phần của đường hô hấp trên? A) phổi B) khí quản C ) phế quản D) họng 3 The nares nội bộ sẽ mở vào _____. A) khí quản B) mũi họng C) bằng miệng họng D) khoang mũi 4 Các dây thần kinh khứu giác đi qua khe hở trong _____. A) vomer B) cái rổ tấm C) cao conchae D) vách ngăn mũi 5 Hầu hết các bề mặt đoạn đường hô hấp được lót bằng _____. A) pseudostratified biểu mô B) các tế bào hình cây cột đơn giản C) các tế bào vảy phân tầng D) đơn giản biểu mô vảy 6 Điều nào sau đây không phải là một tài sản của niêm mạc nhầy của đường hô hấp? A) làm ấm không khí đến B) chứa microvilli C) chứa cilia D) làm sạch các hạt 7 Điều nào sau đây không chứa một xoang? A) xương trán B) hai xoang sàng C) gò má xương D) xương bướm 8 gì là thuật ngữ giải phẫu cho cổ họng? A) thanh quản B) họng C) khí quản D) thực quản 9 đâu amidan palatine nằm ở đâu? A) bằng miệng họng B) mũi họng C) thanh quản họng D) khoang mũi đúng 10 Các nắp thanh quản là một phần của _____ và bao gồm các thanh môn. A) khí quản B) bằng miệng họng C) thanh quản D) thanh quản họng 11 Các dây thanh âm thật sự di chuyển bởi vì chúng được gắn vào các ______ sụn. A) tuyến giáp B) sụn nhẫn C) corniculate D) arytenoid 12 miếng hình chữ C của sụn được tìm thấy trong _____. A) khí quản B) tiểu phế quản C) thanh quản D) họng 13 Các carina tách _____ từ mỗi khác. A) phổi B) phế quản thứ cấp C) tiểu phế quản D) khí quản và phế quản 14 Có _____ phế quản thứ cấp? A) 2 B) 4 C) 5 D) 6 15 Các tiểu phế quản vào _____ của phổi. A) carina B) vùng rốn C) tiểu thùy D) phế nang 16 Khí chức năng đơn vị trao đổi được gọi là _____ . A) tiểu thùy B) khu vực thùy C) phế nang D) tiểu phế quản 17 Số lượng tương đối của cơ trơn là cao nhất trong _____. A) chính phế quản B) tiểu phế quản C) khí quản D) phế quản thứ 18 Các mô lót phế nang là _____ biểu mô . A) pseudostratified cột B) cuboidal C) đơn giản vảy D) phân tầng vảy 19 bao nhiêu phế nang đang có trong một thư phổi người lớn trung bình? A) 100.000 B) 1.000.000 C) 300.000.000 D) 50.000 20 Gas được trao đổi trong các phế nang của một quá trình _____. A) đơn giản khuếch tán B) vận chuyển tích cực C) tạo điều kiện khuếch tán D) lọc 21 lối vào phổi được gọi là gì? A) carina B) đỉnh C) lobule D) vùng rốn 22 khoang màng phổi là không gian giữa các phổi và _____. A) nội tạng màng phổi B) ngực tường C) đỉnh màng phổi D) trung thất 23 Các chức năng chính của màng màng phổi là _____. A) duy trì áp suất B) tăng áp ngực C) loại bỏ các hạt nước ngoài D) giảm ma sát 24 áp suất khí quyển là khoảng _____ mmHg. A) 760 B) 500 C) 120 D) 850 25 Sự chuyển động của không khí trong hệ thống hô hấp được gọi chính xác là _____. A) thở B) hít C) thở ra D) gió 26 gì ngăn ngừa các phế nang từ sụp đổ trong quá trình thở ra? A) sức căng bề mặt B) sụn C) phospholipid D) áp 27 Các lực lượng chính gây ra hơi thở ra của không khí là _____. A) co thắt của cơ hoành B) đàn hồi giật C) hoành thư giãn D) cơ liên sườn 28 Trong cảm hứng áp lực nội phế nang đạt _____. A) 760 mmHg B) 758 mmHg C) 763 mmHg D) 730 mmHg 29 A tràn khí màng phổi xảy ra khi áp lực màng phổi ngực đạt khoảng _____ mmHg. A) 780 B) 760 C) 755 D) 0 30 The _____ cơ có thể gây ra một hơi thở ra buộc. A) hoành B) pectoralis lớn C) nội bộ liên sườn D) liên sườn ngoài 31 Lượng không khí đi vào phổi trong quá trình bình thường, thở yên tĩnh được gọi là _____. A) quan trọng công suất B) lượng khí triều C) tổng dung tích phổi D) khối lượng dự trữ thở ra 32 Lượng không khí mà không thể bị trục xuất là _____. A) tổng dung tích phổi B) khối lượng dự trữ thở C) còn lại chức năng công suất D) khối lượng còn lại 33 Mà trong số này là tổng hợp của ba người kia? A) triều khối B) dự trữ thở C) quan trọng năng lực D) dự trữ hít vào 34 Tổng số tiền của không khí mà không thể được trao đổi hoặc vì bệnh hay vì nó không thể đạt được một trang web trao đổi được gọi là các _____. A) giải phẫu chết không gian B) sinh lý chết không gian C) còn lại khối lượng D) công suất dự trữ chức năng 35 Các điều kiện đặc trưng bởi xơ hóa phế nang với khó thở ra là _____. A) phế quản hen suyễn B) bronchogenic carcinoma C) khí thũng D) bệnh bại liệt 36 Các điều kiện đặc trưng bởi khó thở do một phản ứng dị ứng là _____. A) phổi ung thư B) phế quản hen suyễn C) lao D) xẹp phổi 37 động tác không hô hấp được dễ dàng nhất kích hoạt bởi các kích thích, trong đó các khu vực này? A) thanh quản B) phế nang C) xa phế quản D) ống phế nang 38 Những phản xạ liên quan đến một sự co co thắt của cơ hoành? A) hắt hơi B) nấc C) ho D) ngáp 39 Những phản xạ là do phế nang địa phương giảm trong nội dung oxy? A) ho B) cười C) nấc D) ngáp 40 thở được kiểm soát bởi các _____. A) địa phương phế nang B) medulla oblongata C) Pons D) Trung tâm pneumotaxic 41 Trong đó khu vực có tác dụng hữu của mình trên các lĩnh vực kiểm soát hơi thở chính? A) khu vực pneumotaxic của cầu não B) vây lưng nhóm hô hấp C) nhóm hô hấp bụng trung tâm rhythmicity D) thân não 42 nào trong các yếu tố sau đây ủng hộ sự gia tăng nhịp thở? A) tăng huyết oxy B) tăng huyết carbon dioxide C) tăng pH D) giảm độ chua 43 Mà sau đây không kích thích trung tâm hô hấp tế bào thần kinh chemosensitive tủy? A) pH máu thấp B) trong máu thấp oxy C) cao huyết carbon dioxide D) cao cột sống axit lỏng 44 Mà trong số này không phải là một bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? A) khí phế thũng B) suyễn C) ung thư phổi D) viêm phế quản 45 Cơ chế ngăn cản quá lạm phát của phổi? A) tiết bề mặt B) pH máu C) phản xạ chemoreceptor D) Hering-Breuer phản xạ 46 Đó là nguyên nhân thường gặp nhất của tăng thông khí ? A) pH thấp B) pH cao C) lo lắng D) carbon cao dioxide 47 Đó là khí dồi dào nhất trong khí quyển? A) oxy B) carbon dioxide C) argon D) nitơ 48 áp suất riêng phần của oxy trong khí quyển là gì ? A) 160 mm Hg B) 21% C) 760 mm Hg D) 0,3 mm Hg 49 các pCO2 bình thường của máu mao mạch là gì? A) 0,05 mm Hg B) 45 mm Hg C) 40 mm Hg D) 104 mmHg 50 là gì PO2 bình thường của không khí phế nang? A) 40 mm Hg B) 45 mm Hg C) 104 mm Hg D) 50 mm Hg 51 Đâu là số tiền cao nhất của carbon dioxide được tìm thấy? A) trong không khí B) trong các phế nang C) các động mạch xâm nhập vào phổi D) các tĩnh mạch rời khỏi phổi 52 Những điều kiện được đặc trưng bởi viêm và nhiễm trùng liên quan đến các phế nang? A) ARDS B) lao C) viêm phổi D) xẹp phổi 53 Hầu hết lượng oxy trong máu tìm thấy trong _____. A) plasma B) hemoglobin C) sắt D) mao mạch 54 Ở mức PO2 cao, mà là hầu hết oxy nằm ở đâu? A) oxyhemoglobin B) hemoglobin C) plasma D) miễn phí heme 55 nào trong các yếu tố sau đây ủng hộ một phóng oxy từ hemoglobin? A) giảm CO2 B) giảm pH C) thấp hơn nhiệt độ máu D) tăng pH 56 Mà trong số này có ái lực cao nhất cho hemoglobin? A) CO2 B) nitơ C) O2 D) CO 57 ở đâu nhất carbon dioxide vận chuyển? A) trong huyết tương B) như carbaminohemoglobin C) như bicarbonate D) trên heme 58 Yếu tố quan trọng nhất mà cho phép máu để mang carbon dioxide trong lượng cao là _____. A) áp B) sản xuất mô C) carbonic anhydrase D) hemoglobin ái

































































































































































































































































































































































































































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: