Trang chủ
Giới thiệu
Tuyển dụng
Liên hệ Hỗ Trợ Trực Tuyến GYMGLISH - Học tiếng Anh trực tuyến Khách hàngcá nhân Khách hàngdoanh nghiệp Tổ chức giáo dục Chương trìnhcộng tác viên Tôi yêuGymglish Góctiếng anh Focus Ngữ pháp Kinh nghiệm Từ vựng Bài tập Tài liệu Gymglish & cộng đồng Home Góc tiếng anh Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn Mạo từ Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại đơn and hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ đơn and too khứ tiếp diễn Tương lai with 'Will' Tương lai with 'Going to' sẽ hay Đi Tương lai with the cách dùng out hiện tại Những cách dùng khác of the Will Sẽ hình thức '-ing' of động từ Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn and hiện tại hoàn thành Ôn tập thì quá khứ - phần 1 Ôn tập thì quá khứ - phần 2 thì hiện tại hoàn thành and too khứ đơn thì quá khứ hoàn thành thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Câu điều kiện Câu điều kiện loại 1 Câu điều kiện loại 2 Câu điều kiện loại 3 Câu mệnh lệnh Câu bị động Câu tường thuật 1 Câu tường thuật 2 Cách dùng Thì quá khứ đơn (quá khứ đơn) in use case xuyên to diễn tả: sự việc diễn ra in one thời gian cụ thể trong quá khứ and finished out hiện tại: . cô trở lại phiên cuối tuần trước . cô ấy đã trở lại từ thứ Sáu tuần trước , tôi thấy cô trên đường phố. tôi was gặp cô ấy trên đường. Họ không đồng ý với thỏa thuận này. Họ has not đồng ý giao dịch which. sự việc diễn ra in one time interval trong quá khứ and finished out hiện tại: Bà sống ở Tokyo trong bảy năm. Cô ấy was sống out Tokyo trong 7 năm. Họ đang ở London từ thứ hai đến thứ năm tuần trước. tuần vừa rồi them out London từ thứ Hai đen thứ năm. Khi tôi sống ở New York, tôi đã đến tất cả các triển lãm nghệ thuật tôi có thể. Lúc tôi còn sống out New York, tôi have đi xem all cuộc triển lãm nghệ thuật which tôi possible. các cụm từ thường dùng as thì quá khứ đơn: • Hôm qua • (hai ngày, ba tuần) trước • ngoái (năm, tháng, tuần) • trong (2002, June) • từ (tháng) đến (tháng) • trong (2000, 1980) • trong thế kỷ cuối cùng • trong quá khứ Cấu trúc Câu assertion định - S + V-ed / P2 (+ O) * Ghi chú: S: chủ ngữ V: động từ O: tân ngữ danh từ: Cô trở lại phiên cuối tuần trước. Họ đang ở London từ thứ hai đến thứ năm tuần trước. Câu phủ định - S + không / did not + V (+ O) danh từ: Cô đã không trở lại cuối tuần trước họ đã không ở London từ thứ hai đến thứ năm tuần trước. Câu nghi vấn - (từ to hỏi ) + không / không + V + (O) - (từ to hỏi) + làm + V + không + (O) danh từ: Khi cô ấy quay trở lại? Were họ ở London từ thứ Hai đến thứ năm tuần trước ? Đăng ký học thử miễn phí * Vui lòng điền thông tin chính xác to ensure quyền lợi of you Thư viện video Luyện nghe tiếng Anh qua video 1 Choáng for bà cụ người Huế coi bói bằng tiếng Anh Ông già Bill (Việt Nam) nói tiếng Anh like người Mỹ Góc tiếng anh Wish usage chính of 'ước' is diễn đạt that we would like to sự việc do not like those gì đang xảy ra, or thể hiện sự hối tiếc cho tình huống out hiện tại. Đọc Thêm ... có nên 2 nên 'used to bày tỏ sự đồng ý, thể hiện sự vui thích when nhận quà or nhấn mạnh cảm xúc bề ngoài còn. Đọc Thêm ... Tôi yêu GymGlish Gặp gỡ Quỳnh Huỳnh, sinh viên năm III, khoa Tài Chính Doanh Nghiệp, Đại học KT TP HCM, giải nhất cuộc thi Sinh Viên Toàn Cầu 2011, giải nhì cuộc thi TOEIC trực tuyến năm 2012. ... đọc thêm TÔI VẪN hỌC GYMGLISH Mỗi ngày "Cảm ơn GymGlish rất nhiều! Nó rất thực sự khóa học tiếng Anh thú vị! ... đọc thêm Ngọc Quỳnh nói về GymGlish Khách hàng cá nhân Giới thiệu Phí & thanh toán Câu hỏi thường gặp Câu hỏi về thanh toán Khách hàng doanh nghiệp Giới thiệu Phí & thanh toán Câu hỏi thường gặp Tổ chức giáo dục Giới thiệu Phí & thanh toán Câu hỏi thường gặp Góc tiếng anh Focus Ngữ pháp Kinh nghiệm Từ vựng Bài tập Tài liệu Góc cộng đồng Tin tức Thư viện ảnh Thư viện Video Apprendre l'anglais Cours d'anglais débutants Tự học tiếng anh trực tuyến
đang được dịch, vui lòng đợi..
