Bảng nội dungList of Tables . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xList of Figures . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . XIIDanh sách các chữ viết tắt................................. xviiList of Symbols . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . XIXChương 1 giới thiệu............................... 11.1 vấn đề báo cáo và tổng quan...................... 11.2 nghiên cứu mục tiêu............................. . 41.3 nghiên cứu phương pháp............................ 51.4 luận án tổ chức............................. . 7Chương 2 văn học Review............................ 82.1 Backcalculation vấn đề........................... 82.2 giảm trọng lượng Deflectometer......................... 92.3 Backcalculation phương pháp........................... 112.4 mềm máy tính phương pháp........................... 132.4.1 nhân tạo mạng nơ-ron...................... 142.4.1.1 Backpropagation học thuật toán.......... 152.4.1.2 vỉa hè lớp Backcalculation sử dụng ANNs...... 202.4.2 di truyền thuật toán.......................... 222.4.2.1 quốc gia sử dụng thuật toán di truyền............... 252.4.2.2 các thuật toán di truyền trong Backcalculation phân tích.... 29Chương 3 phát triển của mạng nơ-ron nhân tạo dựa trên mô hình cấu trúc 313.1 ILLI-mở phần tử hữu hạn mô hình..................... 313.1.1 giảm trọng lượng Deflectometer mô phỏng.............. 333.1.1.1 đặc tính lớp vỉa hè............. 373.2 vôi ổn định............................... 393.2.1 sơ bộ phân tích của vôi ổn định phần.......... 413.2.1.1 đầy đủ-sâu nhựa đường vỉa hè trên vôi ổn định đất. 443.2.1.2 thông thường linh hoạt vỉa hè trên vôi ổn định đất 453.3 ILLI-mở cơ sở dữ liệu cho linh hoạt vỉa hè............... . 49VII3.4 ANN Structural mô hình............................ 533.4.1 chuyển tiếp các mô hình phân tích...................... 553.4.1.1 biểu diễn của các mô hình phát triển ANN...... 573.4.2 Backcalculation mô hình...................... . 623.4.2.1 biểu diễn của các mô hình phát triển ANN...... 693.5 trường xác nhận................................ 743.5.1 U.S. 50 (FAP 327, cũ FA 409)........ 803.5.2 U.S. 20 (FAP 301, cũ FA 401)........ 813.5.3 Roseville Bypass........................... 813.5.4 Staley Road . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 813.5.5 cao Cross Road (FA 808)...................... 823.5.6 cát Pit Road (Quận Henry)........ 883.6 Summary . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90Chương 4 máy tính mềm dựa trên hệ thống phân tích: SOFTSYS....... . 914.1 Introduction . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 914.2 khái niệm cơ bản của SOFTSYS............................. 914.2.1 SOFTSYS thuật toán và thực hiện.............. 934.2.1.1 xác định loại vỉa hè và Backcalculation mô hình... 944.2.1.2 nhập dữ liệu FWD........ 944.2.1.3 dân khởi tạo Hider 954.2.1.4 chạy ANN Forward phân tích............. 954.2.1.5 thể dục thẩm định của dân............. 964.2.1.6 kiểm tra chấm dứt tiêu chí.............. 964.2.1.7 mã hóa biến........ 974.2.1.8 lựa chọn của trẻ em kiểu gen............... 974.2.1.9 chéo và đột biến của biến.......... 974.2.1.10 giải mã của kiểu gen Hider 974.2.2 phát triển của SOFTSYS mô hình................. 984.3 SOFTSYS xác nhận với tổng hợp dữ liệu bộ............... 1014.3.1 đầy đủ-sâu nhựa đường vỉa hè........ 1044.3.2 đầy đủ-sâu nhựa đường vỉa hè trên vôi ổn định đất....... 1054.3.3 thông thường vỉa hè linh hoạt Hider 1074.4 lĩnh vực Validations............................... 1104.4.1 U.S. 50 (FAP 327, cũ FA 409)........ 1104.4.2 U.S. 20 (FAP 301, cũ FA 401)........ 1134.4.3 Roseville Bypass........................... 1154.4.4 Staley Road . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1194.4.5 cao Cross Road (FA 808)...................... 1204.4.6 cát Pit Road (Quận Henry)........ 1214,5 so sánh của SOFTSYS với ANN-PRO Hider 1244.6 Summary . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 125VIIIChương 5 Backcalculation lớp dày và Moduli cho linh hoạtPavements . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1275.1 Introduction . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1275.1.1 Significance . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1285.1.2 Objective . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1295.2 SOFTSYS mô hình cho dày quyết tâm............... 1305.2.1 đầy đủ-sâu nhựa đường vỉa hè........ 1335.2.2 đầy đủ-sâu nhựa đường vỉa hè trên vôi ổn định đất....... 1355.2.3 thông thường vỉa hè linh hoạt Hider 1385.2.4 nhạy cảm và tính độc đáo các vấn đề đối với lớp ba hệ thống... 1475.3 lãnh vực Validations............................... 1485.3.1 U.S. 50 (FAP 327, cũ FA 409)........ 1485.3.2 U.S. 20 (FAP 301, cũ FA 401)........ 1495.3.3 Roseville Bypass........................... 1525.3.4 Staley Road . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1545.3.5 cao Cross Road (FA 808)...................... 1625.3.6 cát Pit Road (Quận Henry)........ 1655.4 Summary . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 167Tóm tắt chương 6, kết luận, và tương lai làm việc............... 1706.1 Summary . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1706.2 Conclusions . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1736.3 Future Work . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 178References . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 181Vita . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 190tôi
đang được dịch, vui lòng đợi..
