B. những gì là số dư nợ cho vay học sinh của bạn?01 10.000 kroner hoặc ít hơn 10,001 02-25.000 kroner 03 25,001-50.000 kroner04 50,001-100.000 kroner05 100,001-250.000 kroner06 có hơn 250.000 kroner08 không biết
B. dư nợ trên vốn vay sinh viên của bạn là gì? 01 10.000 kroner hoặc ít hơn 02 10.001 - 25.000 kroner 03 25.001 - 50.000 kroner 04 50,001 - 100,000 kroner 05 100.001 - 250.000 kroner 06 Hơn 250.000 kroner 08 Không biết