Auditing is defined as a systematic and independent examination of data, statements, records, operations and performances (financial or otherwise) of an enterprise for a stated purpose.
Kiểm toán được định nghĩa là một cuộc kiểm tra hệ thống và độc lập của dữ liệu, báo cáo, Hồ sơ, hoạt động và buổi biểu diễn (tài chính hoặc bằng cách khác) của một doanh nghiệp cho một mục đích đã mô tả.
Kiểm toán được định nghĩa là một cuộc kiểm tra hệ thống và độc lập của dữ liệu, báo cáo, hồ sơ, hoạt động và biểu diễn (tài chính hay không) của một doanh nghiệp cho một mục đích đã nêu.