empty-headed người,"năm 1972, từ máy (n.1) + đầu (Ngo). Trước đó như là một thuật ngữ trong khai thác mỏ (mid - 19c.) và như là một thuật ngữ quân sự dựa trên bãi đổ bộ (1950).
cái đầu trống rỗng người, "năm 1972, từ không khí (n.1) + đầu (n.). Trước đó như một thuật ngữ trong khai thác mỏ (mid-19c.) và như là một thuật ngữ quân sự dựa trên vị trí đầu cầu (1950).