in the past, a company's finacial records were kept in real books or ledgers hence the term bookkeeping - so a company kept a separate sales ledger or sales made
trong quá khứ, một công ty tài chính hồ sơ được giữ trong cuốn sách thực sự hoặc ledgers do đó kế toán hạn - do đó, một công ty giữ một sổ cái bán hàng riêng biệt hoặc bán hàng thực hiện
trong quá khứ, hồ sơ tài chính của quỹ của công ty đã được lưu giữ trong cuốn sách thực sự hay sổ kế toán do đó hạn - do đó, một công ty giữ một sổ cái bán hàng riêng biệt hoặc doanh thu thực hiện