4.1.1. kỹ thuật eficiency điểm theo vùng Phân tích điểm số TE CRS và VRS theo vùng được trình bày trong bảng 4.2, 4.3 và phân tích SE phổ nhạc theo vùng cho biết rằng có nghĩa là SE phổ nhạc khác nhau từ 0,55 để 0.632, với độ lệch chuẩn trung bình khác nhau từ 0,22 trong vùng 1 đến 0,27 ở vùng 2. Trong số các khu vực, vùng 3 có nghĩa là cao điểm với 4 trang trại Nam điểm số cao hơn 0,95 trong khi khu vực 1 đã chỉ có 1 trang trại có quy mô hiệu quả. Những kết quả này chỉ ra rằng hầu hết các trang trại ở mỗi vùng hoạt động ở một quy mô không hiệu quả, và do đó, đáng kể 31 những cải tiến hiệu quả quy mô có thể được thực hiện bởi hầu hết các trang trại ở các mẫu bằng cách thay đổi quy mô hoạt động của họ. Để kiểm tra sự khác biệt trong hiệu quả ước tính giữa các vùng, "ANOVA Test" cho tính đồng nhất có nghĩa là điểm TECRS, TEVRS và Nam điểm giữa các vùng đã được thực hiện trong Excel. Kết quả các bài kiểm tra F cho sự bình đẳng của các phương tiện cho tất cả các vùng ba TECRS, TEVRS và SE có thể không bị từ chối ở mức 5% ý nghĩa. Những kết quả này chỉ ra rằng trung bình TECRS, TEVRS và Nam điểm số thống kê tương tự trong số tất cả các vùng. 4.5 bảng báo cáo kết quả của các cuộc thử nghiệm so sánh có ý nghĩa của điểm số kỹ thuật hiệu quả giữa các vùng. Cùng một lá thư của các khu vực chỉ ra rằng điểm hiệu quả có nghĩa là những khu vực này là không đáng kể khác nhau. Bảng 4.5: Có ý nghĩa của điểm số kỹ thuật hiệu quả giữa các vùng miền TECRS TEVRS SE An Phú (1) 0,49 A 0.9447 A 0.5562 A Châu Phú (2) 0,65 một 1.199 B 0.554 A Long xuyên (3) 0.6495 một 1.036 B 0.6325 A Kết quả cho mỗi vùng chỉ ra rằng theo các giả định của VRS, vùng 1 có điểm số TE trung bình thấp hơn so với vùng 3 và vùng 2. Có là không có bằng chứng để từ chối các giả thuyết ở mức 5% ý nghĩa của sự khác biệt có ý nghĩa TE điểm dưới CRS và Tây phổ nhạc giữa tất cả ba vùng. 4.1.2. hiệu quả-Ao kích thước mối quan hệ Để kiểm tra như thế nào hiệu quả điểm khác nhau với kích thước ao, ao cá tra đã được phân loại vào 3 nhóm kích thước có thể nhìn thấy trong bảng 4.6, 4.7, 4.8. Có thể nhìn thấy trong bảng 4.6 để 4.8, dưới mức tiêu thụ của CRS, các trang trại hiệu quả nhất đã là các trang trại lớn nhất, trong khi dưới VRS, trang trại hiệu quả nhất là những người nhỏ nhất. Chuyển đến hiệu quả quy mô, các trang trại nhỏ nhất đã là hiệu quả nhất và các trang trại lớn nhất là hiệu quả nhất. 32 ANOVA phân tích cho từng nhóm kích thước trang trại đã được tiến hành và cho thấy kích thước Ao có một tác động đáng kể về mặt thống kê về hiệu quả. Kết quả các bài kiểm tra F cho sự bình đẳng của các phương tiện cho tất cả các kích cỡ ba ao cho TESCRS bị từ chối ở mức ý nghĩa 1%. TESVRS, sự bình đẳng của các phương tiện bị từ chối ở mức 5% ý nghĩa. Sự bình đẳng của các phương tiện cũng bị từ chối cho SE. Kết quả này chỉ ra rằng điểm số nam trung bình theo thống kê khác nhau trong số tất cả các kích thước ao. 4.6 bảng: Hiệu quả điểm số của người nông dân cá tra theo Ao kích cỡ ít hơn 4000 m 2 diện tích DMU (m2) TECRS điểm TEVRS điểm quy mô hiệu quả điểm TE NIRS điểm TE NDRS điểm quy mô hiệu quả A01 1000 0,46 0.99 0,47 0,46 0,99 IRS A06 1000 0,36 1,13 0,32 0,36 1,13 IRS L03 1000 0.3 1.76 0,17 CÁCH 0.3 1.76 IRS C02 1200 0,48 1,3 0,37 0,48 1.3 IRS C12 1800 0,27 2,09 0,13 0,27 2,09 IRS A02 2000 0,25 0,3 0,82 0,25 0,82 IRS A03 2000 0.7 2,14 0,33 CÁCH 0.7 2.14 IRS A10 2000 0,56 1,16 0,48 0,56 1.16 IRS A16 2000 0,22 0,61 0,36 0,22 0,61 IRS C06 2000 0,46 1,19 0,39 0,46 1.19 IRS C20 2000 0,31 1,61 0,19 0,31 1,61 IRS A13 2200 0,24 0,71 0,34 0,24 0,71 IRS A05 2500 0,36 1.48 0,25 0,36 1,48 IRS A18 2500 0,29 0,62 0,47 0,29 0,62 IRS A20 2500 0,47 0,79 0,59 0,47 0,79 IRS C03 2500 0,5 1,19 0,42 CÁCH 0.5 1.19 IRS L06 2500 0,63 1,58 0.4 0,63 1,58 IRS C18 3000 0,41 0,84 0,48 0,41 0,84 IRS L02 3000 0,25 1 0,25 0,25 1 IRS A12 3500 0,52 1.41 0,37 0,52 1.41 IRS A21 3500 0,48 0,78 0,61 0,48 0,78 IRS C01 3500 1,09 1,57 0,69 1,09 1.57 IRS Có nghĩa là 2236.3 0.4368 1.2168 0.3809 0.4368 1.2168 SD 771.24 0.1973 0.4471 0.1418 0.1973 0,61 Min 1000 0,22 0,61 0,13 0,22 2.14 Max 3500 1,09 2.14 0,69 1.09 4.7 bảng: Hiệu quả điểm số của người nông dân cá tra theo Ao kích cỡ ít hơn 7000 m 2 diện tích DMU (m2) TECRS điểm TEVRS điểm quy mô hiệu quả điểm TE NIRS điểm TE NDRS điểm quy mô hiệu quả A07 4000 0,41 CÁCH 0.7 0,59 0,41 0.7 IRS A15 4000 0,42 0,64 0,65 0,42 0,64 IRS C04 4000 0,68 1,17 0,58 0,68 1.17 IRS C15 4000 0,35 0,84 0,42 0,35 0,84 IRS C17 4000 0.3 1,13 0,27 CÁCH 0.3 1,13 IRS L05 4000 0,31 0,76 0,41 0,31 0,76 IRS L08 4000 0,31 0,94 0,33 0,31 0,94 IRS L18 4000 0,46 0,63 0,73 0,46 0,63 IRS A14 4800 0.51 1,03 0,5 0,51 1.03 IRS C05 5000 0,69 0,92 0,75 0,69 0,92 IRS C07 5000 0,43 0,5 0,85 0,85 0,43 IRS C10 5000 0,37 0,88 0,42 0,37 0,88 IRS C16 5000 1.15 1,39 0,83 1.15 1.39 IRS A08 5500 0,47 0,63 0,74 0,47 0,63 IRS L16 5500 0,29 0,64 0,44 0,29 0,64 IRS L01 6000 0,32 CÁCH 0.9 0,35 0,32 0.9 IRS L09 6000 0.7 0,94 0,75 CÁCH 0.7 0,94 IRS L12 6000 0,29 0,68 0,43 0,29 0,68 IRS L20 6000 0,56 0,73 0,76 0,56 0,73 IRS A11 6080 0,81 0,97 0,83 0,81 0,97 IRS Có nghĩa là 4894 0.4915 0.8685 0.564 0.4915 0.8685 SD 842.35 0.2204 0.2046 0.1791 0.2204 0.2046 Min 4000 0,29 0,27 0,63 0,29 0,63 Max 6080 1.15 1,39 0,83 1.15 1.39 4.8 bảng: Hiệu quả điểm số của người nông dân cá tra theo kích cỡ ao lớn hơn 7000 m 2 diện tích DMU (m2) TECRS điểm TEVRS điểm quy mô hiệu quả điểm TE NIRS điểm TE NDRS điểm quy mô hiệu quả A09 7000 0,61 0,61 1 0,61 0,61 CRS A19 7000 0,39 0,53 0,74 0,39 0,53 IRS C19 7000 0,61 0,65 0,94 0,61 0,94 IRS L07 7000 0,76 1,06 0,72 0,76 1.06 IRS L15 7000 0.4 0,47 0,85 0,85 CÁCH 0.4 IRS A04 9000 1,14 1.41 0,81 1,14 1.41 IRS A17 9000 0,63 0,68 0,93 0,63 0,68 IRS C09 10000 0,42 0,74 0,57 0,42 0,74 IRS C11 10000 0,78 1 0,78 0,78 1 IRS L10 15000 0,29 0,35 0,85 0,29 0,35 IRS L14 15000 2,09 2.67 0,78 2.67 2,09 DRS C08 16000 0,73 0,75 0,98 0,73 0,75 IRS L13 18000 1.47 1,49 0,99 1,49 1.47 DRS L17 18000 0,79 0.83 0,95 0,79 0,83 IRS L04 20000 0,86 0,94 0,92 0.86 0,94 IRS C13 30000 1,26 1.79 0.7 1.79 1,26 DRS C14 30000 1,71 1.79 0,96 1.71 1,79 IRS L11 30000 0,75 0,76 0,99 0,75 0,76 IRS L19 30000 1.16 1.21 0,96 1.21 1.16 DRS Có nghĩa là 15526.3 0.8868 1.0736 0.8289 0.9489 1.0115 SD 8758.28 0.4773 0.5544 0.1566 0.6004 0.4371 Min 7000 0,29 0,35 0,47 0,29 0,35 Max 30000 2,09 2.67 1 2.67 2,09
đang được dịch, vui lòng đợi..
