PHÂN 3
TỰ NGUYỆN WINDING UP
Phân ngành (1) -Introductory
Mục
254. Trường hợp trong đó công ty có thể được lên vết thương tự nguyện
255. Thanh lý tạm thời
256. Ảnh hưởng của tình nguyện quanh co lên
257. Tuyên bố của khả năng thanh toán
Phân ngành (2) -Provisions chỉ áp dụng thành viên
tự nguyện Winding Up
258. Liquidators
259. Nhiệm vụ của thanh lý để gọi là "cuộc họp trong trường hợp phá sản nợ
Phân ngành (3) -Provisions chỉ áp dụng cho chủ nợ
tự nguyện Winding Up
260. Cuộc họp của các chủ nợ
261. Liquidators
262. Ủy ban kiểm tra
263. Tài sản và thủ tục tố tụng
(4) Phân ngành -Provisions áp dụng đối với tất cả các
tình nguyện Winding Up
264. Phân chia tài sản của công ty
265. Bổ nhiệm thanh lý
266. Loại bỏ các thanh lý
267. Đánh giá thù lao thanh lý của
268. Hành động để thanh lý hợp lệ, vv
269. Quyền hạn và nhiệm vụ của thanh lý
270. Sức mạnh của thanh lý để chấp nhận cổ phiếu, vv, như xem xét cho
bán tài sản của công ty
271. Hội nghị thường niên của các thành viên và các chủ nợ
272. Cuối cùng cuộc họp và giải thể
273. Sắp xếp khi ràng buộc creditorsCompanies 17
Mục
274. Áp dụng đối với Tòa án để có câu hỏi xác định, quyền hạn
thực hiện
275. Chi phí
276. Giới hạn về quyền gió lên tự nguyện
DIVISION 4
QUY ĐỊNH ÁP DỤNG CHO MỌI PHƯƠNG THỨC WINDING UP
Phân ngành (1) -Thông
277. Sách được giữ bởi thanh lý
278. Quyền hạn của nhận thức mà không có ủy ban kiểm tra
279. Kháng cáo đối với quyết định của thanh lý
280. Thông báo về cuộc hẹn và địa chỉ của người thanh lý hoặc tạm thời
thanh lý
281. Thanh lý các tài khoản của
282. Thanh lý để thực hiện tốt mặc định
283. Thông báo rằng một công ty là trong thanh lý
284. Sách của công ty
285. Đầu tư của các quỹ thặng dư trên tài khoản chung
286. Tài sản không có người nhận phải trả cho người nhận doanh thu
287. Chi phí của quanh co lên mà tài sản không đủ
288. Nghị quyết được thông qua tại cuộc họp hoãn nợ và
contributories
289. Các cuộc họp để xác định mong muốn của chủ nợ hoặc contributories
290. Ủy ban đặc biệt để tiếp nhận bằng chứng
Phân ngành (2) -Proof và xếp hạng của bố
291. Bằng chứng về các khoản nợ
292. Ưu tiên
Phân ngành (3) -Effect về giao dịch khác
293. Quá mức ưu đãi
294. Ảnh hưởng của pháp luật nổi charge18 của Malaysia ACT 125
Mục
295. Bên phải thanh lý để thu hồi đối với doanh số bán hàng nhất định hoặc bởi
công ty
296. Disclaimer tài sản nặng nề
297. Giải thích
298. Hạn chế quyền của chủ nợ để thực hiện hoặc tập tin đính kèm
299. Nhiệm vụ của thừa phát lại như đối với hàng hóa đưa vào thực hiện
Phân ngành (4) -Offences
300. Những vi phạm của cán bộ các công ty trong thanh lý
301. Sai khiến người khác được bổ nhiệm thanh lý
302. Phạt giả mạo sách
303. Trách nhiệm nơi các tài khoản thích hợp không giữ
304. Chịu trách nhiệm về gian lận thương mại
305. Sức mạnh của Tòa án để đánh giá thiệt hại đối với cán bộ phạm pháp, vv
306. Truy tố cán bộ phạm tội và các thành viên của công ty
Phân ngành (5) -Dissolution
307. Sức mạnh của Toà án tuyên bố giải thể công ty khoảng trống
308. Sức mạnh của Đăng ký để tấn công công ty không còn tồn tại ra đăng ký
309. Đăng ký làm đại diện của công ty không còn tồn tại trong một số
sự kiện
310. Tài sản tồn đọng của công ty không còn tồn tại để vest trong Đăng ký
311. Lợi ích nổi bật trong bất động sản như thế nào xử lý
312. Trách nhiệm của Nhà đăng ký và Chính phủ như đối với tài sản thuộc về
Đăng ký
313. Tài khoản và kiểm toán
đang được dịch, vui lòng đợi..
