Cô dâuTrang phục của cô dâu ngày cưới được chuẩn bị cầu kỳ hơn của chú dịch - Cô dâuTrang phục của cô dâu ngày cưới được chuẩn bị cầu kỳ hơn của chú Trung làm thế nào để nói

Cô dâuTrang phục của cô dâu ngày cư

Cô dâu

Trang phục của cô dâu ngày cưới được chuẩn bị cầu kỳ hơn của chú rể. Tóc của cô dâu được tết thành hai dải đuôi sam và được búi hành búi lớn (ssanggye), với chiếc nơ (dari) sau gáy. Ngoài phủ khăn chùm đầu thêu những hoa văn theo quan niệm về cái đẹp của người phụ nữ thời Joseon.
Đồ lót của cô dâu mặc trong ngày cưới không khác so với ngày thường, chỉ khác là ngày cưới người ta mặc những đồ mới. Váy lót (sokjeoksam), áo lót (darisokgot) được may từ loại vải mỏng mềm mại. Cô dâu mặc váy và áo khoác ngoài màu xanh hoặc màu vàng.
Ngoài cùng của bộ trang phục cô dâu ngày cưới là một loại áo choàng rộng có xẻ hai bên nách và hai cổ tay có đính dải vải kẻ màu trắng (wonsam hoặc hwarot). Hwarot được làm từ lụa tơ tằm, được thêu nhiều hoa văn dát vàng, chỉ có công chúa hoặc con gái các bậc quan lại thời xưa mới được mặc. Còn wonsam, một loại áo ngoài sang trọng, có dát vàng hình con rồng, con phượng, với ống tay rộng và dài hơn so với áo của dân thường, chỉ dành cho hoàng hậu và những người xuất thân có họ hàng với nhà vua. Khi mặc wonsam hoặc hwarot người ta dùng thắt lưng là một dải lụa màu đỏ (daedae) quấn quanh và thắt ở đằng sau.

0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
科特迪瓦 dâu董里 phục của 科特迪瓦 dâu ngày cưới được chuẩn bị cầu 圻 hơn của 饮 rể。Tóc của 科特迪瓦 dâu được 进行滨城海 dải đuôi sam và được búi hành búi lớn (ssanggye) với chiếc nơ (达里语) 秀 gáy。Ngoài phủ khăn chùm đầu thêu những hoa 俄西奥泉 niệm về 语义 đẹp của người phụ nữ thời 朝鲜。Đồ lót của 科特迪瓦 dâu mặc 阮富仲 ngày cưới không khác 等 với ngày thường、 chỉ khác 那儿 ngày cưới người ta mặc những đồ mới。Váy lót (sokjeoksam)、 áo (darisokgot) lót được 可能慈 loại vải mỏng mềm mại。科特迪瓦 dâu mặc váy và áo khoác ngoài màu 帕 hoặc màu vàng。Ngoài cùng của bộ 庄 phục 科特迪瓦 dâu ngày cưới 那儿 một loại áo choàng rộng có xẻ 海 bên nách và 海 cổ 泰 có đính dải vải 峰牙己 màu trắng (wonsam hoặc hwarot)。Hwarot được làm 慈 lụa tơ tằm được thêu nhiều hoa 俄 dát vàng,chỉ có công chúa hoặc con gái các bậc 泉 lại thời xưa mới được mặc。Còn wonsam một loại áo ngoài 唱 trọng,với ống 泰 rộng và dài hơn có dát vàng hình con rồng,con phượng 所以 với áo của dân thường、 chỉ dành cho hoàng hậu và những người xuất thân có họ hàng với 芽 vua。川崎重工 mặc wonsam hoặc hwarot người ta dùng thắt lưng 那儿 một dải lụa màu đỏ (daedae) quấn quanh và thắt ở đằng 秀。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Cô dâu

Trang phục của cô dâu ngày cưới được chuẩn bị cầu kỳ hơn của chú rể. Tóc của cô dâu được tết thành hai dải đuôi sam và được búi hành búi lớn (ssanggye), với chiếc nơ (dari) sau gáy. Ngoài phủ khăn chùm đầu thêu những hoa văn theo quan niệm về cái đẹp của người phụ nữ thời Joseon.
Đồ lót của cô dâu mặc trong ngày cưới không khác so với ngày thường, chỉ khác là ngày cưới người ta mặc những đồ mới. Váy lót (sokjeoksam), áo lót (darisokgot) được may từ loại vải mỏng mềm mại. Cô dâu mặc váy và áo khoác ngoài màu xanh hoặc màu vàng.
Ngoài cùng của bộ trang phục cô dâu ngày cưới là một loại áo choàng rộng có xẻ hai bên nách và hai cổ tay có đính dải vải kẻ màu trắng (wonsam hoặc hwarot). Hwarot được làm từ lụa tơ tằm, được thêu nhiều hoa văn dát vàng, chỉ có công chúa hoặc con gái các bậc quan lại thời xưa mới được mặc. Còn wonsam, một loại áo ngoài sang trọng, có dát vàng hình con rồng, con phượng, với ống tay rộng và dài hơn so với áo của dân thường, chỉ dành cho hoàng hậu và những người xuất thân có họ hàng với nhà vua. Khi mặc wonsam hoặc hwarot người ta dùng thắt lưng là một dải lụa màu đỏ (daedae) quấn quanh và thắt ở đằng sau.

đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 3:[Sao chép]
Sao chép!
C D Uôâ

庄pHụủC C D U NGôâàY C C楚ẩđượướ我N B C U KịầỳơN C H CH Rểúủ。C C C TóủôâU D C T T 0àđượếNH海Dả我đUô我山姆五世àđượC Bú我àNH Bú我ớN(ssanggye),五ớI ChiếC Nơ(达日)秀GáY. NGOà我pHủKHăN CHùMđầU、ThêU NHữNG和V N西奥ă泉镍ệM V C I P CềáđẹủNGườ我pHụNữTHờ
我朝鲜。óĐồL T C C DủôâU M C Y C NGặ仲量联行àướ我KHông KHáC,Vớ我NGàY THường,CHỉKHáààY C C L NGướ我NGườ我TA MặC NHữngđồMớI V Y L T(áósokjeoksam),O L T(áódarisokgot)đượC可能TừLOạ我五ả我ỏ纳克米ềmạI.CôâU M D C V Y VặáàáO KhoáC NGOà我àU xanh HoặC MàU Vàng。
NGOà我纳克C B Cùủộ庄pHụC D U NGôâàY C I L M TướàộLOạ我O首席人事官àNG Ráộng CóXẻ海BêNáCH Và海Cổ泰CóđíNH D我五ảả我K M U TRẻàắNG(圆衫何ặC hwarot)。hwarotđượC LàM T T T LụừơằM,C THêđượU U和V NHIềăN D T Váàng,CH C CôỉóNG CHúHOặC Con Gá我C C B C泉Láậạiờ我XưMớ我đượặC N C Mò圆衫,M T LOộạ我áO NGOà我唱TRọng,C D T VóáàNG HìNH CON Rồng,控制pHượNG,五ớ我ống泰Rộng V D Hơàà我所以我五ớáO C D nườủâNG,CH D NH首席人事官ỉà何àNG HậU VàNHữ纳克ngườ我徐ấT THâN C H HóọàNG Vớ我NHàVUA。川崎MặC圆衫何ặC hwarot ngườ我TA Dùng Thắưng L T L M T Dàộả我ụMàUđỏ(daedae)区N V THấquanhàắTởđằNG秀。

đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: