Vị trí địa lý
Vị trí rất with trục giao thông chính, the trung tâm chính trị, kinh tế văn hoá quan trọng trong khu vực; toạ độ địa lý giáp ranh, the lợi thế hạn chế về vị trí địa lý trong việc phát triển KTXH and use đất đai (giao lưu văn hoá kinh tế, sức hấp dẫn đầu tư trong and ngoài nước, the đối trọng, sức ép ...)
Đặc điểm địa hình địa mạo
Kiến tạo chung về địa mạo, xu hướng địa hình, hướng cấp độ dốc ... Đặc điểm phân tiểu regions theo yếu tố độ cao (Trung, bằng, bán sơn địa, đồi Núi cao ...). Các hạn chế lợi thế of yếu tố địa hình against sản xuất and use đất đai.
Đặc điểm khí hậu
Đặc điểm regions khí hậu and other mùa trong năm, nhiệt độ: trung bình năm, tháng cao nhất, thấp nhất, tổng tích ôn ...; nắng: số ngày, giờ nắng, trung bình năm, theo mùa, tháng ...; mưa: mùa mưa, lượng mưa trung bình, năm tháng cao nhất, thấp nhất ...; độ ẩm: bình quân, cao nhất, thấp nhất, trung bình năm tháng ...; characteristics gió, giông bảo, lũ lụt, sương muối sương mù ... Các ưu thế limit of yếu tố khí hậu against phát triển sản xuất and use đất đai.
Chế độ thủy văn
Hệ thống lưu vực, mạng lưới sông suối, ao hồ, đập, điểm đầu, điểm cuối, chiều dài, chiều rộng, phân tích ...
Chế độ thủy văn: thủy triều, lưu lượng tốc độ dòng chảy, quy luật diễn biến ...
Các ưu thế , limit of the yếu tố thủy văn against phát triển sản xuất and use đất đai.
Phân tích các loại tài nguyên and cảnh quan môi trường
Tài nguyên đất
Nguồn gốc phát sinh and characteristics quá trình hình thành, đặc điểm phân bố, level độ tập trung trên lãnh thổ, the tính chất đặc trưng về lý tính, hóa tính, the use theo tính chất tự nhiên and when applicable to all biện pháp cần thiết, level độ have khai thác sử dụng các loại đất chính, level độ Xoài mòn đất, độ nhiễm mặn, phen ... and other biện pháp cần thực hiện to bảo vệ, cải tạo and nâng cao độ phì đất of ...
Tài nguyên nước
Nguồn nước mặt: vị trí nguồn nước, chất lượng nước, capabilities khai thác sử dụng cho sản xuất and sinh hoạt (theo mùa hay theo khu vực trong năm ...); nguồn nước ngầm. depth chất lượng nước, capabilities hiệu quả kinh tế khai thác sử dụng cho sản xuất and sinh hoạt
Tài nguyên rừng
Khái quát chung về nguồn tài nguyên rừng (tích diện, phân bố, trữ lượng các loại rừng ...); đặc điểm thực vật, động vật rừng, các loại quý hiếm and be written in sách đỏ; yêu cầu bảo vệ nguồn gen động, - thực vật rừng; capabilities khai thác sử dụng theo quy trình lâm sinh ...
Tài nguyên biển
Các eo vịnh and chiều dài bờ biển; all ngư trường, nguồn lợi biển, đặc điểm sinh vật biển; yêu cầu bảo vệ and khai thác sử dụng ...
Tài nguyên khoáng sản
Các loại khoáng sản chính (các loại Quang, hơn đá ...); nguồn vật liệu xây dựng (đá ốp lát, đá vôi, đá tổ ong, cát sét làm gạch ngoi ...); nguồn nước khoáng, bùn hơn ... For each loại tài nguyên khoáng sản cần ghi rõ vị trí phân bố, tình hình and capabilities khai thác sử dụng (diện tích, sản lượng, chất thải ...).
Tài nguyên nhân văn
Lịch sử hình thành and phát triển, vấn đề tôn giáo, dân tộc and other danh nhân; all lễ hội and other phong tục, tập quán truyền thống; the di tích lịch sử, văn hoá; all vực nghề truyền thống, tập quán sản xuất kinh doanh and ....; yêu cầu bảo vệ, tôn tạo and lợi thế khai thác trong phát triển KTXH.
Cảnh quan and môi trường
Khái quát chung về đặc điểm điều kiện cảnh quan (các loại cảnh quan, vị trí phân bố, sự biến dạng, ưu thế khai thác cho purpose du lịch sinh thái, bảo vệ thiên nhiên and môi trường); tình trạng môi trường chung, hệ sinh thái, the tác nhân and level độ ô nhiễm môi truong can not khí, nguồn nước đất đai and other giải pháp hạn chế khắc phục ...
Phân tích thực trạng phát triển KTXH
Thực trạng phát triển all vực and lĩnh vực
Chuyển dịch cơ cấu tốc độ phát triển bình quân, tổng thu nhập, năng suất sản lượng, loại sản phẩm and áp lực against việc sử dụng đất đai ... of the vực: Nông - Lâm - Ngư nghiệp ; Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp - xây dựng; Dịch vụ du lịch and other vực nghề khác.
Đặc điểm về dân số, lao động, việc làm and level sống
Dân số: tổng số dân, cơ cấu theo nông nghiệp - phi nônghiệp, theo đô thị - nông thôn, đặc điểm phân bố, tỉ lệ Augmented dân số, tăng tự nhiên and cơ học, quy mô bình quân hộ ...
Lao động and việc làm: tổng số lao động, tỷ lệ lao động vs tổng số dân, cơ cấu theo lĩnh vực - độ tuổi - giới - dân tộc, đặc điểm phân bố and vấn đề việc làm ...
Thu nhập and level sống of các loại hộ: nguồn thu nhập, level thu nhập bình quân hằng năm of hộ / đầu người, cân đối thu chi ...
Áp lực against việc sử dụng đất đai.
Thực trạng phát triển and phân bố all khu dân cư
Hình thức định cư, hệ thống khu dân cư (loại, số lượng and characteristics phân bố); phân loại khu dân cư theo ý nghĩa and vai trò, quy mô diện tích, số dân, số hộ and capabilities phát triển, mở rộng ...; áp lực against việc sử dụng đất đai.
Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng
Hiện trạng all công trình cơ sở hạ tầng: giao thông, thủy lợi, xây dựng cơ bản and other công trình về du lịch, dịch vụ, thương mại, văn hoá, giáo dục, thể thao, y tế, bưu chính viễn thông, năng lượng, an ninh quốc phòng ... (loại công trình
đang được dịch, vui lòng đợi..