fade / feɪd / verb [ intransitive ] ( also fade away ) to gradually disappear Hopes of a peace settlement are beginning to fade. Over the years her beauty had faded a little.
phai / feɪd / động từ [nội] (cũng làm mờ đi) để dần dần biến mất hy vọng một giải quyết hòa bình đang bắt đầu mờ dần. Trong những năm qua, vẻ đẹp của cô đã bì chìm xuống một chút.
? Phai / feɪd / động từ? [Intransitive] (cũng phai mờ đi) để dần dần biến mất? Hy vọng về một giải pháp hòa bình đang bắt đầu mờ dần. ? Trong những năm qua vẻ đẹp của cô đã phai mờ một chút. ?