Dưới đây là danh sách các định nghĩa của vai trò theta. Đưa ra những định nghĩa, nhãn các đối số trong các câu dưới đây.Đại lý: người tham gia đã cố ý sẽ khởi tạo hành động biểu hiện bằng động từ (thường animate).Chủ đề: những người tham gia (animate hoặc vô tri vô giác) di chuyển bằng hành động.Bệnh nhân: một thí sinh bị ảnh hưởng (animate hoặc vô tri vô giác) trải qua hành động (vai trò 'chủ đề' và 'kiên nhẫn' đang thường xuyên sụp đổ).Người: những người tham gia (animate hoặc vô tri vô giác) có kinh nghiệm một số trạng thái (tâm lý, tình cảm, vv).Người thụ hưởng/Benefactive: những người tham gia đạt bằng hành động biểu hiện bằng động từ.Mục tiêu: những người tham gia theo hướng mà hoạt động là đạo diễn.Nguồn: nơi mà từ đó một cái gì đó là di chuyển là kết quả của hành động.Địa điểm: nơi mà hành động hoặc trạng thái biểu hiện bằng các động từ có cự ly.Propositional: clausal lý luận có vai trò propositional theta.
đang được dịch, vui lòng đợi..
