Net official development assistance is disbursement flows (net of repayment of principal) that meet the DAC definition of ODA and are made to countries and territories on the DAC list of aid recipients.
hỗ trợ phát triển chính thức có được là dòng giải ngân (đã trừ trả nợ gốc) đáp ứng định nghĩa dac của ODA và được thực hiện với các nước và vùng lãnh thổ trên danh sách dac người nhận viện trợ.
Hỗ trợ phát triển chính thức net là giải ngân chảy (net trả nợ của hiệu trưởng) đáp ứng định nghĩa DAC của ODA và được thực hiện cho quốc gia và vùng lãnh thổ trên DAC danh sách người nhận viện trợ.