For example, until the economic down turn hit, investment teams at Wachovia’s Asset Management Division (which is now a part of Wells Fargo & Company) were able to significantly improve investment performance
Ví dụ, cho đến khi kinh tế xuống turn hit, đầu tư đội tại Wachovia của bộ phận quản lý tài sản (nay là một phần của công ty và Wells Fargo) đã có thể cải thiện đáng kể hiệu suất đầu tư
Ví dụ, cho đến khi kinh tế xuống lần lượt hit, các đội đầu tư tại Phòng Quản lý tài sản của Wachovia (mà bây giờ là một phần của Wells Fargo & Company) đã có thể cải thiện đáng kể hiệu suất đầu tư