Đối với dài hạn, 17 năm dài tài chính của dự án "Các thế hệ của điện Power INTEC SG 100-10.570 - Công ty Cổ phần Lộc Minh", theo kế hoạch kinh doanh của Bên vay. 1. Định nghĩa Trong hợp đồng này, các từ ngữ sau đây có nghĩa tương ứng được chỉ định, trừ khi ngữ cảnh khác nhau đòi hỏi: EUR hay Euro: đồng tiền tự do chuyển đổi theo luật định trong Liên minh châu Âu (EU) vay: Công ty Cổ phần Minh Lộc Việt Nam cho vay: JUVEMA SA SPF, 7243 Bereldange, Luxembourg Business Day cho vay: Khi đến hạn thanh toán, hoặc biên lai thanh toán diễn ra. ngày vay Drawdown: ngày, mà tại đó các khoản vay là miễn phí có sẵn trong lợi của Bên vay. Mặc định trong Thanh toán: Bất kỳ sự kiện nào được quy định tại Điều 13 của hợp đồng này ngày Redemption: Bất kỳ ngày nào của việc trả nợ số tiền vay hoặc một phần tiền vay theo quy định tại Điều 5 của hợp đồng này ngày lãi thanh toán: ngày cuối cùng của một thời kỳ lãi hoặc một ngày như quy định tại Điều 7 điều này đồng chi phí dự án: tổng dự án tốn tiền EUR 200,000,000.00 (Bằng chữ: (Bằng chữ: hai trăm triệu Euro) cho SG INTEC dự án 100-10.570. việc thực hiện dự án dự án sẽ được thực hiện trong một bước: với tổng đầu tư của EUR 200,000,000.00 (bằng chữ: hai trăm triệu Euro), bao gồm đất đai, nhà cửa, đất cơ sở hạ tầng và vốn lưu động 2. Mục đích tài trợ cho Dự án "Các thế hệ của điện Power INTEC SG 100 - V-10.570" - Công ty Cổ phần Lộc Minh Việt Nam 2.1. Cơ cấu tài trợ Phần I Theo danh sách chi tiết được cung cấp công nghệ INTEC thải Energy GmbH ngày 07 Tháng Bảy năm 2016, chi phí của dự án INTEC SG 100-V-10.570 tóm tắt như sau: Tổng số dự án Chi phí INTEC SG 100 - để tài trợ EUR 200,000,000.00 kiện cấp khoản vay: • Bên vay phải cung cấp 10% của toàn bộ chi phí của dự án với số tiền EUR 20,000,000.00 (Bằng chữ: hai mươi triệu Euro). • các nói trên 10% (Euro 20,000,000.00) sẽ được cung cấp trong mẫu của chứng khoán ngân hàng xác nhận của Ngân hàng Vietinbank Hà Nội (Việt Nam) và Vietin Bank Frankfurt aM (Đức). • lượng 20,000,000.00 EUR sẽ bị chặn trong lợi của người cho vay trong thời gian 15 tuần - bắt đầu từ ngày ký này hợp đồng. • các Juvema SA và công ty dự án của họ thường được cho phép để tái tài trợ khoản vay này, để thực hiện tổng mức đầu tư dự án tự mình hoặc thông qua bên thứ ba. 3. Vay Bên Cho Vay xin cam kết chính mình để providethe vay chiều cao đầy đủ và Bên vay cam kết chính mình để vay vốn theo các điều kiện của hợp đồng này và hợp đồng trả được tiền vay bao gồm các lợi ích. Khoản vay này được cấp trong thời hạn thời hạn 15 (mười lăm) năm cộng hai năm ân hạn theo các điều kiện vay sau đó sau khi được xác định trong các điều khoản cho vay theo hợp đồng này. 4. Availment và sẵn Khoản vay sẽ được cung cấp cho Bên vay trả góp trong vòng bốn tháng sau khi thực hiện các điều khoản hợp đồng của Điều 10.1 của Hợp đồng này. Người cho vay phải chịu trách nhiệm trả các đợt vay trong chiều cao của EUR 200,000,000.00 (Bằng chữ: Hai trăm triệu Euro) như sau: • EUR 158,000,000.00 (Bằng chữ: 158.000.000 Euro) trực tiếp vào tài khoản của nhà cung cấp công nghệ INTEC thải Energy GmbH, để thực hiện các thoả thuận thanh toán trong hợp đồng giao hàng không. INTEC SG 100 - V-10.570. • EUR 4,000,000.00 (bằng chữ: bốn triệu Euro) trực tiếp vào tài khoản của nhà cung cấp công nghệ INTEC thải Energy GmbH, để thực hiện các thoả thuận thanh toán trong hợp đồng trước khi kỹ thuật không. INTEC SG 10570. • EUR 38,000,000.00 (Bằng chữ: 38.000.000 Euro) cho đất, các tòa nhà, cơ sở hạ tầng và vốn lưu động trực tiếp vào tài khoản của Công ty Cổ phần Lộc Minh. 5. Hoàn trả 5.1. Khoản vay này sẽ được hoàn trả trong vòng 15 (mười lăm) phần bằng nhau hàng năm, bắt đầu sau 2 (hai) năm kể từ ngày giải ngân đầy đủ của khoản vay. Hai năm đầu tiên vẫn còn cứu chuộc miễn phí. Việc trả lãi được xác định tại Điều 7 của hợp đồng này. Năm nợ trước Thanh toán Năm tùng của chúng Lãi tùng của chúng trả nợ cuối 2 năm 2 năm ân hạn 200.000.000,00 10.000.000,00 0,00 210.000.000, 00 1 210.000.000,00 19.250.000,00 5.250.000,00 14.000.000,00 196.000.000,00 2 196.000.000,00 18.900.000,00 4.900.000,00 14.000.000,00 182,000. 000,00 3 182.000.000,00 18.550.000,00 4.550.000,00 14.000.000,00 168.000.000,00 4 168.000.000,00 18.200.000,00 4.200.000,00 14.000.000,00 154.000.000,00 5 154.000.000,00 17.850.000,00 3.850.000,00 14.000.000,00 140.000.000,00 6 140.000.000,00 17.500.000,00 3.500.000,00 14.000.000 , 126.000.000,00 00 7 126.000.000,00 17.150.000,00 3.150.000,00 14.000.000,00 112.000.000,00 8 112.000.000,00 16.800.000,00 2.800.000,00 14,000 .000,00 98.000.000,00 9
đang được dịch, vui lòng đợi..
