I. Định nghĩa và phân loại thất nghiệp.1. Định nghĩaThất nghiệp là những người trong độ tuổi lao động, có gièm năng làm việc nhưng không có việc làm và đang tìm việc. 2. Phân loạia) Theo chuyển ngữ thất nghiệp-Thất nghiệp chia theo giới tính (nam, nữ)-Thất nghiệp chia theo độ tuổi-Thất nghiệp chia theo vùng lãnh thổ (thành thị, nông thôn)-Thất nghiệp chia theo dân tộc, chủng tộc...-Thất nghiệp chia theo ngành nghề (kinh tế, kĩ thuật)b) Theo lý làm thất nghiệp.-Mất việc: người lao động không có việc làm làm các thể vị ở cạnh kinh doanh cho thôi việc vì một lý do nào đó. Ví dụ: cắt giảm lao động làm kinh doanh khó khăn.-Bỏ việc: là những người tự ý thôi việc vì những lí do hào quan của chính người lao động. Ví dụ: lương thấp, chế độ ưu đãi không phù hợp, không phù hợp với nghề,...-Nhập mới: là những người đầu tiên bổ sung vào lực lượng lao động nhưng chưa tìm được việc làm, đang nỗ lực tìm kiếm việc làm.-Tái nhập: là những người đã rời khỏi lực lượng lao động, nay muốn quay lại làm việc nhưng chưa tìm được việc làm.c) Theo nguyên nhân thất nghiệp.
đang được dịch, vui lòng đợi..
