Chương 7 CẤU THÉP LÀM VIỆC
PHẦN 1 CHUNG
7.1.1 Phạm vi công việc
Chương này áp dụng cho các công trình kết cấu thép cần thiết trong các tài liệu thiết kế.
(A) Nhà thầu phải nộp những giấy tờ sau đây để các kỹ sư chính của nhà máy chế tạo thép mà nhà thầu dự định sử dụng để lắp ráp các kết cấu thép. (1) Năng lực và quy mô
(2) ghi lại quá khứ
(3) Tổ chức
(4) Thiết bị cơ khí
(b) Trường hợp công trình thép khối lượng thấp và không có thông số kỹ thuật nhà máy, nhà thầu sẽ chọn một công thép hình phù hợp chế tạo nhà máy sau khi có sự chấp thuận từ Kỹ sư.
7.1.3 tiêu chuẩn Quản lý chất lượng
(a) kiểm soát chất lượng và kiểm tra các tiêu chuẩn xây dựng tại nhà máy thép và trên trang web phải được sự chấp thuận của Kỹ sư trước
(b) các sản phẩm được sử dụng phải được kiểm tra và được thông qua bởi trong nhà kiểm tra trong nhà máy thép chế tạo, và kiểm tra hồ sơ nộp cho các kỹ sư. Tuy nhiên đối với công việc nhỏ, việc nộp báo cáo kiểm tra có thể được bỏ qua nếu được chấp thuận của Kỹ sư, VTV và Việt Nam.
7.1.4 Quản lý xây dựng Kỹ sư
(a) Các kỹ sư quản lý xây dựng được một kỹ sư quản lý chế tạo thép.
(B) Các chế tạo thép kỹ sư quản lý phải có kiến thức và kỹ năng trong các lĩnh vực quản lý chế tạo thép.
(c) các kỹ sư quản lý chế tạo thép sẽ được tham gia vào việc chế tạo thép liên quan đến các công trình xây dựng, và sẽ phấn đấu để cải thiện chất lượng.
PHẦN 2 TÀI LIỆU
7.2.1 thép
thép phải phù hợp với các tiêu chuẩn sau đây .:
JIS G 3101 (cán thép cho các cấu trúc thông thường)
JIS G3018 (thép cuộn cho các cấu trúc hàn)
JIS G3114 (kháng thời tiết thép cán nóng cho các cấu trúc hàn)
JIS G3444 (Carbon ống thép cho các cấu trúc thông thường)
JIS G3466 (ống thép vuông cho các cấu trúc thông thường)
JIS G3352 (tấm sàn)
7.2.2 bu lông cường độ cao
(một) bu lông cường độ cao sẽ là "bu lông cao sức mạnh của JIS" hay "bu lông kiểu mô-men xoắn cắt có độ bền cao".
(b) cao bu lông cường độ của JIS
(1) bộ bu lông, đai ốc và vòng đệm đồng bằng được sản phẩm tiêu chuẩn JIS B1186 (bộ bu lông lục giác cường độ cao, các loại hạt hình lục giác và máy giặt đồng bằng cho các khớp ma sát grip).
(2) bộ phải loại 2 (F10T ), và các loại dựa trên các giá trị hệ số mô-men xoắn là phải thích hợp cho công việc xây dựng.
(c) Mô-men xoắn cắt cao loại bu lông cường độ
Torque loại cắt bu lông cường độ cao sẽ là loại 2 (F10T)
7.2.3 Vật liệu hàn
chất lượng của vật liệu hàn thì tương ứng với bảng 7.2.1, và những trách nhiệm được chọn trong
phù hợp với điều kiện hàn.
Bảng 7.2.1 Vật liệu hàn
Tiêu chuẩn Tên
shielded hồ quang que hàn các sản phẩm tiêu chuẩn JIS Z3211 (shielded hồ quang que hàn cho thép nhẹ)
các sản phẩm tiêu chuẩn JIS Z3212 (che chắn vòng cung que hàn cho thép cường độ cao)
dây thép cho lá chắn khí hàn hồ quang các sản phẩm tiêu chuẩn JIS Z3312 (MAG hàn dây vững chắc cho thép nhẹ và thép cường độ cao) {MAG: kim loại hoạt động khí}
dây thép để tự khiên hàn các sản phẩm tiêu chuẩn JIS Z3313 ( Flux lõi dây điện cho hàn hồ quang cho thép nhẹ và thép cường độ cao)
Chất liệu cho hồ quang chìm hàn Tuân thủ với các tiêu chuẩn JIS Z333851 (arc ngập nước dây thép cacbon và thép hợp kim thấp hàn)
Phù hợp với tiêu chuẩn JIS Z3352 (ngập nước hồ quang thông lượng cho thép carbon hàn và thép hợp kim thấp)
Chất liệu cho stud hàn các sản phẩm tiêu chuẩn JIS B1198 (Studs với người đứng đầu)
7.2.4 Bu lông thường
(a) Bu lông và đai ốc sẽ là sản phẩm tiêu chuẩn phù hợp với tiêu chuẩn JIS B0205 (Metric đề thô) như hình dưới đây, và mức độ kết thúc sẽ là trung bình.
JIS B1180 (bu lông lục giác)
JIS B1180 (bu lông lục giác)
(b) Máy giặt sẽ là vòng đánh bóng của JIS B1256 (đồng bằng máy giặt)
7.2.5 Neo
(a) Vật liệu chịu Loại 2 (SS400) của JIS G3101 (thép cuộn cho các cấu trúc bình thường)
(b) chủ đề của bu lông phải phù hợp với tiêu chuẩn JIS B0205 (Metric đề thô)
7.2.6 Turnbuckles
Turnbuckles được tiêu chuẩn JIS A5540 (Turnbuckles cho các công trình), JIS A5541 (tăng đơ
trống cho các tòa nhà) và JIS A5542 (bu lông tăng đơ cho các tòa nhà) sản phẩm.
7.2.7 các thử nghiệm vật liệu
(a) Bất kỳ thử nghiệm vật liệu sẽ không được yêu cầu cho các sản phẩm JIS tiêu chuẩn, nếu giấy chứng nhận tiêu chuẩn được đệ trình cho các kỹ sư, VTV và Việt Nam phê duyệt.
(b) thép trừ các sản phẩm JIS chuẩn phải được kiểm tra như sau (các thử nghiệm có thể được bỏ qua nếu trọng lượng dưới 2 tấn mỗi lần thay đổi mục):
(1) thử nghiệm phương pháp tương ứng với các tài liệu quy định trong tiêu chuẩn JIS
(2) số lượng xét nghiệm sẽ có một khi thay đổi phần và trọng lượng dưới 20 tấn và một cho mỗi 20 tấn (hoặc phần của chúng) khi trọng lượng vượt quá 20 tấn.
(3) Loại hình thử nghiệm và số lượng mẫu thử trong một bài kiểm tra phải phù hợp với Bảng 7.2.2
Bảng 7.2.2 Loại hình thử nghiệm và số lượng mẫu thử
Loại thử nghiệm
Loại thép kéo uốn dẹt
khác hơn thép hoặc thép vuông ống 1 1 -
thép ống 1 1 1
ống thép vuông 1
đang được dịch, vui lòng đợi..
