Outstanding commitments including changes issued. • Known changes that are not yet issued. • Allowance for unidentified changes. • Claims received or anticipated and not yet settled.
Xuất sắc cam kết bao gồm các thay đổi đã ban hành. • Biết thay đổi mà không được phát hành. • Trợ cấp cho những thay đổi không rõ nguồn gốc. • Khiếu nại nhận được hoặc dự đoán và chưa được giải quyết.
cam kết xuất sắc bao gồm những thay đổi phát hành. • Được biết đến những thay đổi mà chưa được ban hành. • Trợ cấp cho những thay đổi chưa được xác định. • bố nhận được hoặc dự kiến và chưa được giải quyết.
Chưa đưa ra những lời hứa bao gồm thay đổi.Các thay đổi chưa được phát hành.Cho phép thay đổi không xác định.Nhận được bồi thường hay dự đoán, vẫn chưa được giải quyết.