a country with a(n)... ecnonomy consumers most of its own agricultural and industrial outputs and offers few market oppoturnities - industrial - technological - subsistence - rural - service
một đất nước với a(n)... ecnonomy người tiêu dùng hầu hết nông nghiệp và công nghiệp của riêng mình kết quả đầu ra và cung cấp vài trường cơ-công nghiệp-công nghệ-sinh hoạt-nông thôn-Dịch vụ
một đất nước có (n) ... người tiêu dùng ecnonomy nhất của đầu ra nông nghiệp và công nghiệp riêng của mình và cung cấp vài oppoturnities thị - công nghiệp - công nghệ - sinh hoạt - nông thôn - dịch vụ