Acknowledgements . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ix1. Introduction . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11.1 Overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11.2 tổ chức báo cáo................................. 51.3 Main findings . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62. toàn cầu và khu vực outlook dành cho thanh thiếu niên làm việc............... . 92.1 toàn cầu thanh niên lực lượng lao động tiếp tục giảm........ 92.2 tỷ lệ việc làm dân số thanh thiếu niên cũng giảm theo thời gian....... 132,3 tỷ lệ thất nghiệp thanh niên toàn cầu bắt đầu phục hồi..................... 152.4 nhưng khu vực thanh niên thất nghiệp xu hướng là hỗn hợp................. 183. thanh niên lao động thị trường từ quan điểm phát triển.......... 253.1 làm việc quá nhiều, quá trẻ quốc gia có thu nhập thấp.............. 263.2 sự phát triển trong sự phân bố ngành thanh thiếu niên làm việc....... . 283.3 giải thích thanh niên thất nghiệp............................ 293.4 nhiều hơn về kỹ năng mismatch: khám phá supply-side khó khăn............ 323.5 các thiếu sót trong công việc chất lượng ảnh hưởng đến thanh thiếu niên trong cả hai phát triểnvà phát triển vùng................................... 353.5.1 gia tăng bất ổn định của việc làm trong thanh niêntrong phát triển nền kinh tế............................. . 363.5.2 công việc chất lượng trong nước đang phát triển...................... . 403.5.3 làm việc nghèo vẫn còn quá phổ biến trong giới trẻ....... . 474. thanh niên và quá trình chuyển đổi thị trường lao động.......................... 514.1 Defining transitions.................................... . 514.2 bài học trong thanh thiếu niên đo quá trình chuyển đổi thị trường lao động.......... 524.3 quá trình chuyển đổi để việc làm ổn định hoặc khả quan................... 534.4 transitions để công việc đầu tiên................................... 574,5 quá trình chuyển đổi ngoài công việc đầu tiên................................ 585. chính sách việc làm thanh niên............................. . 615.1 Overview . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 615.2 gán ưu tiên cho các chính sách cho công việc sáng tạo..................... 625.3 nhắm mục tiêu các nhược điểm cụ thể của những người trẻ thông qua các kỹ năngvà thị trường lao động chính sách................................. 655.3.1 đào tạo và kỹ năng cho việc làm...................... 655.3.2 chính sách thị trường lao động và khác nhắm mục tiêu can thiệp để giảmsự bất bình đẳng và thúc đẩy việc làm cho thanh niên hoàn cảnh khó khăn...... 66Nội dungIV xu hướng toàn cầu việc làm cho thanh niên năm 2015 | Mở rộng đầu tư vào các công việc Phong Nha cho thanh thiếu niên5.4 các đối tác để mở rộng đầu tư vào các công việc Phong Nha cho thanh thiếu niên giả mạo. .
đang được dịch, vui lòng đợi..