forming part of the undivided profits of the company; (2) representing profits arising from an ascertained accretion to capital or from a revaluation of the assets of the company;
tạo thành một phần của không phân chia lợi nhuận của công ty;(2) đại diện cho lợi nhuận phát sinh từ một bồi đắp ascertained đến thủ đô hoặc từmột đánh giá lại tài sản của công ty;
hình thành một phần lợi nhuận chưa phân phối của công ty; (2) đại diện cho lợi nhuận phát sinh từ một sự bồi tụ xác định chắc chắn nguồn vốn hoặc từ định giá lại các tài sản của công ty;