1. Account balance: tài khoản cân bằng 2. Average cost: chi phí trung bình 3. Bank statement: báo cáo ngân hàng 4. Bond 5. Cash 6. Common stock 7. Credit 8. Current assets 9. Debit 10. Debtors
1. tài khoản: tài khoản cần bằng2. trung bình chi phí: chi phí trung bình3. ngân hàng báo cáo: báo cáo ngân hàng 4. trái phiếu5. Rút tiền trong KS6. cổ phiếu phổ thông7. tín dụng8. tài sản hiện tại9. ghi nợ10. con nợ
1. Số dư tài khoản: tài khoản balance 2. Giá trung bình: chi phí trung bình 3. Ngân hàng tuyên bố: báo cáo ngân hàng 4. Bond 5. Tiền 6. Cổ phiếu phổ thông 7. Tín dụng 8. Tài sản ngắn hạn 9. Nợ 10. Con nợ