Proportion of students with intellectual disabilities, developmental disabilities, deaf-blindness, autism and other disabilities who have assistive devices, adapted curricula and appropriate learning materials (IS)
Tỷ lệ sinh viên Khuyết tật trí tuệ, Khuyết tật phát triển, mù điếc, tự kỷ và Khuyết tật khác người có trôï giuùp thiết bị điều chỉnh chương trình giảng dạy và các tài liệu học tập thích hợp (IS)
Tỷ lệ học sinh khuyết tật trí tuệ, khuyết tật phát triển, điếc, mù, tự kỷ và các khuyết tật khác, những người có thiết bị hỗ trợ, giáo trình thích nghi và tài liệu học tập thích hợp (IS)