Customer-facing is an adjective used to describe a hardware or software product, technology, or anything that the customer of a business deals with directly
Đối mặt với khách hàng là một tính từ dùng để mô tả một sản phẩm phần cứng hoặc phần mềm, công nghệ, hoặc bất cứ điều gì các khách hàng của một doanh nghiệp liên quan trực tiếp
Khách hàng phải đối mặt là một tính từ dùng để mô tả một phần cứng hay sản phẩm phần mềm, công nghệ, hoặc bất cứ điều gì mà khách hàng của một giao dịch kinh doanh với trực tiếp