young people have learning environment, work out to a more mature, more confident. Kết quả (Tiếng Anh) 2: learning environment, training for more mature, more confident.
những người trẻ có môi trường học tập, làm việc ra cho một trưởng thành hơn, tự tin hơn.Kết tên (Tiếng Anh) 2:môi trường học tập, đào tạo cho nhiều hơn nữa trưởng thành, tự tin hơn.
người trẻ này đã môi trường học tập, làm việc ra một trưởng thành hơn, tự tin hơn. Kết quả (Tiếng Anh) 2: môi trường học tập, tập huấn cho trưởng thành hơn, tự tin hơn.