Verifiability means that different knowledgeable and independent observers could reach consensus (not necessarily complete agreement) that a particular depiction is a faithful representation
Verifiability có nghĩa là quan sát viên hiểu biết và độc lập khác nhau có thể đạt được đồng thuận (không nhất thiết phải hoàn tất thỏa thuận) là một mô tả cụ thể là một đại diện trung thành
Kiểm chứng được có nghĩa là quan sát viên có kiến thức và độc lập khác nhau có thể đạt được sự đồng thuận (thỏa thuận không nhất thiết phải đầy đủ) là một mô tả cụ thể là một đại diện trung thành