7.1. giá: Phế liệu đồng dây FOB USD4200.00/ton/Copper Cathodes FOB USD4700.00 / tấn价 格:廢銅線到港價美元4200.00/公噸/電解板到港價美元 4700.00/公噸7.2. tất cả số tiền: đồng phế liệu dây 8, 400, 000.00/đồng CathodesUSD14, 100, 000.00总 金 额: 廢銅線總金額美元8, 400, 000.00/電解板總金額美元 14,100,000.007.3. thanh toán: Người mua phải trả số tiền theo CIQ qua TT hoặc MT103-23 trong vòng 5 ngân hàng ngày sau khi CIQ thông qua. 付款:买方應在貨品通過CIQ檢測后5個銀行工作日內根據商檢數量通過TT或MT103-23支付貨款. 8. tải và giao hàng: 装船期与交货期。 Các hàng hóa nên đến xả cảng trong vòng 7 ngày sau khi chấp nhận hợp đồng từ người mua. 货物应在卖方接受合同后7日内到达目的地。9. chất lượng và số lượng xác định và báo cáo trình: 质量数量鉴定与报告递交9.1. người bán chỉ định địa phương kiểm tra, tỉnh Nam Sài Gòn để kiểm tra chất lượng và số lượng hàng hóa này và cấp giấy chứng nhận kiểm tra. Lệ phí kiểm tra sẽ cho tài khoản người bán. 卖方委托当地SGS检验机构在装运港对此货物进行质量数量检验, 并出具证书, 其检验费用由卖方支付。9.2. khi con tàu đạt đến cổng xả người mua cũng chỉ định địa phương Trung Quốc nhập-xuất cảnh kiểm tra và cách ly cục để xác định chất lượng và số lượng hàng hóa này và cấp giấy chứng nhận kiểm tra. Lệ phí kiểm tra sẽ cho tài khoản của người mua ông. Sau khi nhận được giấy chứng nhận chất lượng xác nhận chất lượng phù hợp với đặc điểm kỹ thuật, người mua sẽ phải trả hàng hoá theo giấy chứng nhận chất lượng. 买方可委托当地中国出入境检验检疫局在目的港进行质量数量检验, 并出具证书, 其检验费用由买方支付, 买方得到证明货物质量合格的质量证书后, 凭该数量证书支付货款。 9.3. việc xác định chất lượng và số lượng phải phù hợp với phương pháp và thủ tục thường được sử dụng trong thực tế ngành công nghiệp coppr và phải nghiêm chỉnh tuân ASTM tiêu chuẩn quốc tế. 数量和质量的评定按铜行业一贯的方法和程序, 即应严格按ASTM的国际标准检验。10. thay đổi xả cảng: 卸货港的更改Người mua có thể thay đổi cổng discharging nhưng nên thông báo cho người bán bằng văn bản không ít hơn ba ngày trước khi nạp các hàng hóa. 买方可以更改卸货港, 卸货港的更改必须在装运港装船前3日或更早以书面通知卖方。11. xếp hàng và tàu: 装运条件和船舶的确认Tàu chartered bởi người bán là tùy thuộc vào sự chấp nhận của người mua tại cảng discharging nhưng người mua có thể từ chối chỉ trong phạm vi hợp lý. Con tàu phải được trang bị với máy bơm áp lực nước điều chỉnh và trở lại lò sưởi theo nhu cầu. Tàu nên theo các điều kiện tại cảng discharging. Mức discharging nên không thấp hơn 500 MT cho giờ. 卖方所租船舶须为买方码头所能接受, 但买方不可不合理地拒绝。 船舶须装有可调的水压泵和回热器。 船舶须符合卸货港的港口条件。 船舶卸率不小于每小时500公吨。Người bán sẽ đặt không gian trong công ty vận chuyển mà thưởng thức danh tiếng tốt. Con tàu mang theo sẽ có hồ sơ giao thông thuận tiện. Thời gian phục vụ của nó sẽ không là hơn 15 năm và lá cờ bay của nó và/hoặc quốc tịch của mình sẽ được chấp nhận bởi người mua. Nếu thời gian dịch vụ của mình là hơn 25years, người bán sẽ đưa ra bảo hiểm riêng của mình với chi phí cho vấn đề卖方应向有信誉的船务公司预定租船, 运货的船只应该有良好的运输记录, 其服务时间不超过15年, 所悬挂的旗帜或国籍都应该是买方所能接受的。 如其服务时间超过15年, 则应由卖方另付保险费用。12. demurrage: 滞期
đang được dịch, vui lòng đợi..
