#. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Render phương pháp" với nhãn # 13.415
#: hệ thống / cài đặt / settings.xml
msgctxt "# 36.153"
msgstr "Điều chỉnh các phương pháp được sử dụng để xử lý và hiển thị video."
Msgstr "" #. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Enable HQ scalers cho rộng trên" với nhãn # 13.435 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.154" msgstr "Sử dụng scalers chất lượng cao khi phóng tỉ lệ video ít nhất tỷ lệ này . " msgstr" " #. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Cho phép tăng tốc phần cứng (VDPAU)" với nhãn # 13.425 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.155" msgstr "Kích hoạt tính năng giải mã phần cứng VDPAU các tập tin video, chủ yếu sử dụng cho đồ họa NVIDIA và trong một số trường hợp AMD đồ họa. " msgstr" " #. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Cho phép tăng tốc phần cứng (VAAPI)" với nhãn # 13.426 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.156" msgstr "Kích hoạt tính năng giải mã phần cứng VAAPI các tập tin video, chủ yếu sử dụng cho đồ họa Intel và trong một số trường hợp AMD đồ họa. " msgstr" " #. Mô tả các thiết lập "Video -> Library -> Sử dụng bộ phim cho bộ phim duy nhất" với nhãn # 20.470 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.157" msgstr "Khi được kích hoạt, một " Phim bộ "nhập cảnh được sử dụng thậm chí nếu các thư viện phim chỉ chứa một bộ phim duy nhất từ bộ đó. Khi tắt, một "phim bộ " nhập cảnh chỉ được sử dụng nếu các thư viện phim chứa nhiều hơn một bộ phim từ các bộ đó. " msgstr" " #. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Cho phép tăng tốc phần cứng (DXVA2)" với nhãn # 13.427 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.158" msgstr ". Kích hoạt tính năng giải mã phần cứng DXVA2 file video" msgstr "" # . Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Cho phép tăng tốc phần cứng (CrystalHD)" với nhãn # 13.428 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.159" msgstr "Enable CrystalHD giải mã các tập tin video." Msgstr "" #. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Cho phép tăng tốc phần cứng (VDADecoder)" với nhãn # 13.429 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.160" msgstr "Bật VDA giải mã phần cứng của các tập tin video." Msgstr "" # . Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Cho phép tăng tốc phần cứng (OpenMax)" với nhãn # 13.430 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.161" msgstr "Bật OpenMax giải mã phần cứng của các tập tin video." Msgstr "" # . Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Cho phép tăng tốc phần cứng (VideoToolbox)" với nhãn # 13.432 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.162" msgstr "Kích hoạt tính năng giải mã phần cứng VideoToolbox các tập tin video." Msgstr "" # . Mô tả các thiết lập "Video -> Library -> Show trống chương trình truyền hình" với nhãn # 20.471 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.163" msgstr ". Hiện chương trình truyền hình không có tập phim khi duyệt thư viện video" msgid " " #. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Điều chỉnh tốc độ làm tươi màn hình" với nhãn # 170 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.164" msgstr "Cho phép các tốc độ làm tươi màn hình được thay đổi để nó phù hợp nhất tỷ lệ khung hình video. Điều này có thể mang lại video mượt mà hơn. " msgstr" " #. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> Tạm dừng trong sự thay đổi tốc độ làm tươi" với nhãn # 13550 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.165" msgstr "Tạm dừng trong một khoảng thời gian ngắn trong một sự thay đổi tỷ lệ làm mới." msgstr "" #. Mô tả các thiết lập "Video -> Playback -> phát Sync để hiển thị" với nhãn # 13.510 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.166" . Msgstr "Đồng bộ hóa video và audio với tốc độ làm tươi màn hình VideoPlayer thắng ' t sử dụng âm thanh passthrough trong trường hợp này bởi vì lấy mẫu lại có thể được yêu cầu. " msgstr" " #. Mô tả các thiết lập "Appearance -> International -> định dạng thời gian" với nhãn # 14.107 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.167" msgstr ". Chọn thời gian định dạng được sử dụng để hiển thị thời gian trong giao diện người dùng" msgid "" #. Mô tả các thiết lập "Appearance -> International -> Sử dụng 12 định dạng / 24-hour" với nhãn # 14.108 #: hệ thống / cài đặt / settings.xml msgctxt "# 36.168" msgstr "chọn để sử dụng định dạng 12 hoặc 24 giờ để hiển thị thời gian trong giao diện người dùng. " msgid
đang được dịch, vui lòng đợi..