Choose the word or phrase which best completes the sentence. John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute ______." one other fifty dollars more fifty dollars another fifty the same amount also
Chọn từ hoặc cụm từ mà tốt nhất hoàn thành câu.John đã đóng góp năm mươi đô la, nhưng ông mong muốn ông có thể đóng góp ___." một trong những khác đô la năm mươi Thêm 50 $ một năm mươi cùng một số tiền cũng
Chọn từ hoặc cụm từ mà tốt nhất hoàn thành các câu. John đóng góp năm mươi đô la, nhưng anh muốn anh có thể đóng góp ______. "Một trong năm mươi đô la khác hơn năm mươi đô la một năm mươi cùng một số tiền cũng