61. DIST W / C CFR FOB XFR ETP / ALT
ETP1 VVTS / WBSB 0310/0294 P008 / M012 0 051984 00000 00,48 / 00,42
ETP2 WBSB / WAAA 0347/0347 P008 / P005 0 043318 00000 02,11 / 00,49
Thời gian bay dự kiến từ ETP1 lượt trở lại VVTS là:
a. 42 phút
b. 48 phút
c. Phút 49
d. 90 phút
62. Hãy tham khảo những trích CFP dưới đây
FLT HVN780 YMML / MEL 1125L / 0025Z /. . . . BLOFF. . . . STD / STA
VVTS / SGN 1524L / 0824Z /. . . . BLON. . . . 0025 / 0845Z
GCD 3604 G / D 3734 A / D 3742 W / C M002 TEMP M50 TDV / P07 maxs 3 / NATYA
điểm đó có cắt gió tối đa là gì?
A) maxs
b) NATYA
c) TEMP
d) TDV
63. Những trang web không một điều phối chuyến bay đi khiếm khuyết của máy bay?
a. jetplan.com
b. vnaic.vn
c. mwovietnam.com
d. vaeco.com.vn
64. Nếu 1 flaperon dấu phía trong của một máy bay Boeing B777-200 là mất tích, trong đó tài liệu bạn phải tham khảo các hình phạt để các chuyến bay?
A) MEL_CDL
b) AFM
c) FCOM
d) SOP
65. CFP lãm
E.FUEL C.FUEL E.TIME
TRIP 10200. . . . 3.31 NHIÊN LIỆU BURN ĐIỀU CHỈNH CHO
MẤT OFF 13300. . . . 4,34 1000 KGS INCR / DECR
BLOCK 13500. . . . 4,34 TRÊN TOW +/- 112 KGS
DOW 050.800 ... ..
EPLD 018.000 ... ..
EZFW 068.800 ... .. MZFW ... .. 071.500 /. . . . . . . . .
ETOW 082.100 ... .. MTOW ... .. 089.000 /. . . . . . . . .
ELAW 071.900 ... .. MLAW ... .. 075.500 /. . . . . . . . .
Nếu các yếu tố "điều chỉnh tiêu thụ nhiên liệu cho INCR / DECR trong TOW" là không đưa vào tài khoản, những gì là phi hành đoàn chuyến bay nhiên liệu khối tối đa có thể mang theo tải trọng tấm bào nhẵn:
a.16,900 kg
b.17,100 kg
c.20,900 kg
d.22,200 kg
66.VN409-RKSI0115 / VVTS0452
EET / RJJJ0106 RCAA0124 RPHI0236 ZJSA0339 VVTS0347
Máy bay được dự kiến sẽ rời RPHI FIR tại:
a. 02: 36Z
b. 02: 39Z
c. 03: 51Z
d. 04: 54Z
67. Tham khảo ATC kế hoạch dưới đây:
(FPL-HVN570-IS
-A332 / H-SXDHIRWZY / S
-VVTS0950
-N0467F390 ANRA2C ANRAN DCT BMT W12 PCA G221 Bunta A1 IKELA DCT
IDOSI DCT mũi tên DCT Ramus DCT KAPLI G86 ANDRE A577
PARPA / N0466F290 A577 TNN NN1B
-RCTP0257 RCKH
-EET / ZJSA0058 VHHK0122 RCAA0201
REG / VN-A371 SEL / DQFH
NAV / AUSEP RNAV1 RNAV5 RNP10 RMK / TCAs TRANG BỊ
RMK / TCAs TRANG BỊ
-E / 0412 P / TBD R / VS / MJ J / LF D / 8 396 C CAM
A / XANH
C / NGUYEN VAN A)
Endurance của chuyến bay là gì:
a. 04h12
b. 396 phút
c. 01h22
d. 58 phút
68. E.FUEL C.FUEL E.TIME
TRIP 10200. . . . 3.31 NHIÊN LIỆU BURN ĐIỀU CHỈNH CHO
MẤT OFF 13300. . . . 4,34 1000 KGS INCR / DECR
BLOCK 13500. . . . 4,34 TRÊN TOW +/- 112 KGS
DOW 050.800 ... ..
EPLD 018.000 ... ..
EZFW 068.800 ... .. MZFW ... .. 071.500 /. . . . . . . . .
ETOW 082.100 ... .. MTOW ... .. 089.000 /. . . . . . . . .
ELAW 071.900 ... .. MLAW ... .. 075.500 /. . . . . . . . .
Trong thực tế, các yếu tố "điều chỉnh tiêu thụ nhiên liệu cho INCR / DECR trong TOW" nên được đưa vào tài khoản. Vì vậy, các phi hành đoàn chuyến bay tối đa nhiên liệu khối có thể mang theo tải trọng tấm bào nhẵn là khoảng:
a. Khoảng 16.900 kg
b. Khoảng 17.500 kg
c. Khoảng 20.400 kg
d. Khoảng 20.900 kg
69. Cho một bảng etops văn Thời tiết Minima của sân bay Nội Bài.
Vào thời gian hạ cánh dự kiến, tất cả các cơ sở có ích. các chuyến bay Etop có thể tiến hành mà điều kiện thời tiết?
a. 200ft trần / tầm nhìn 1200 m
b. 100ft trần / tầm nhìn 1000 m
c. 400ft trần / tầm nhìn 1000 m
d. 400ft trần / tầm nhìn 1600 m
70.the ATS kế hoạch bay mục 15 (Route), tốc độ hành trình của "K850" có nghĩa là:
a. 850 kt
b. 850 km / h
c. 850 ft / s
d. 850 m / s
đang được dịch, vui lòng đợi..
