60. Precedent: an official action or decision that has happened in the past and that is seen as an example or a rule to be followed in a similar situation later.
60. tiền lệ: một chính thức của hành động hoặc quyết định đó đã xảy ra trong quá khứ và đó xem như là một ví dụ hay một quy tắc để được theo sau trong một tình huống tương tự sau đó.
60. Tiền lệ: một hành động hay quyết định chính thức mà đã xảy ra trong quá khứ, và được xem như là một ví dụ hay một quy tắc để được theo sau trong một tình huống tương tự sau này.